0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
học phí pháp

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÁP KHÔNG TĂNG HỌC PHÍ

[CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2022]- Kể từ tháng 1/2022, các trường tại Pháp đều đã áp dụng mức tăng học phí theo quy định mới.

Để được theo học một trường Đại học tại Pháp, du học sinh ngoài khối châu Âu như Việt Nam sẽ phải chi trả mức học phí cao hơn 15 lần so với năm học trước. Cụ thể, khi theo học chương trình cử nhân, mức học phí mới được áp dụng là 2 770 euros thay vì 170 euros. Đối với học viên theo học thạc sĩ, học phí cũng tăng lên mức 3 770 euros. Đây được coi như một giải pháp của Chính phủ nhằm đạt tham vọng nâng số lượng sinh viên du học Pháp từ nay tới năm 2027 lên con số 500 000 người thay vì 300 000 như hiện nay, đồng thời có nguồn kinh phí cải thiện điều kiện học tập, chất lượng đào tạo và tài trợ cho các quỹ học bổng.

Có thể bạn quan tâm :

TOP 5 THÀNH PHỐ DU HỌC PHÁP 

TOP 5 HỌC BỔNG DU HỌC PHÁP BẰNG TIẾNG ANH 

Danh sách các trường công lập có mức học phí mới

1. Đại học Paris Nanterre – Paris X (Nanterre)
2. Đại học Clermont-Auvergne (Clermont-Ferrand)
3. Đại học Aix – Marseille (Marseille)
4. Đại học Toulouse II Jean – Jaurès (Toulouse)
5. Đại học Lyon-II (Lyon)
6 Đại học Rennes-I (Rennes)
7. Đại học Rennes-II (Rennes)
8. Đại học Angers (Angers)
9. Đại học Le Mans (Le Mans)
10. Đại học Tours (Tours)
11. Đại học Évry Val D`Essonne
12. Đại học Rouen-Normandie (Mont-Saint-Aignan)
13. Đại học Limoges
14. Đại học Lorraine (Metz)
15. Đại học Grenoble Alpes (Saint-Martin-d’Hères)
16. Đại học Paris-Sud – Paris XI (Orsay)
17. L’école des hautes études en sciences sociales (EHESS)
18. Đại học Paris Sorbonne Nouvelle – Paris III (Paris)

19. Đại học Artois

20. Đai học Avignon và Pays du Vaucluse

21.Đại học Bordeaux Montaigne

22. Đại học Bourgogne

23. Đại học Bretagne – Occidentale

24. Đại học Bretagne – Sud

25.Đại học Caen Normandie

26. Đại học Cergy Pontoise

27. Đại học Savoie Mont Blanc

28. Đại học Toulon

29. Đại học Toulouse 2- Jean Jaures

30. Đại học Toulouse 1 Capitole

31. Đại học Toulouse 3 – Paul Sabatier

32. Đại học Strasbourg

33. Đại học Tours

34. Đại học Versailles – Saint Quentin en Yvelines

35.Đại học Perpignan Via Domilita

36. Đại học Picardie Junes Verne

37. Đại học Poitiers

38. Đại học Bách khoa vùng Hautes de France

39. Đại học Reims Campagne Ardennne

40. Đại học Rouen – Normandie

41. Đại học Jean Monnet Saint – Etienne

42. Đại học Nimes

43. Đại học Montpellier

44. Đại học Paris 1 Panthéon – Sorbonne

45. Đại học Paris 5 Descartes

46. Đại học Paris 7 Didrot

47. Đại học Paris 8. Vincennes – Saint – Denis

48. Đại học Paris 13

49. Đại học Paris – Saclay

50.Đại học Paris 12 Paris Est Créteil (UPEC)

51. Đại học Paris Est Marne – la – Vallée (UPEM)

52. Đại học Pau et Pays de l`Adour

53. Đại học Le Réunion

54. Đại học le Rochelle

55. Đại học Littorial – Côte d`Opale

56. Đại học Claude Bernard Lyon 1

57. Đại học Lumière Lyon 2

58. Đại học Jean Moulin Lyon 3

59. Đại học Nantes

60. Đại học Nice Sophia Antipolis

61. Trường đại học Corse

62. Đại học Haute – Alsace

Ngoài ra, còn có các trường như :

– Trường Kỹ sư quốc gia Tarbes (ENIT)

– Trường Đại học công nghệ Belfort – Montbéliard (UTBM)

– Hệ thống trường Kỹ sư INSA

– Trường sư phamk Paris Saclay ENS Cachan

– Viện quốc gia về ngôn ngữ và văn hóa phương Đông (INALCO)

Tuy có sự khác biệt giữa một số trường nhưng về cơ bản phí ghi danh năm học tới của các trường trên như sau :

Cử nhân : 2 770 euros/ năm

Thạc sĩ : 3 770 euros/ năm

Tiến sĩ : 380 euros/ năm

Để biết thêm thông tin về điều kiện du học, chính sách học phí và được tư vấn, làm hồ sơ du học Pháp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :

Công ty tư vấn giáo dục và phát triển hội nhập Việt Pháp Á Âu

Hotline   : 0983 102 258 (Ms Hà)

Email     :  duhocvietphap@gmail.com

FanPage  :   www.facebook.com/duhocvietphapaau/

Địa chỉ     :   Phòng 1702,Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Leave a Reply

0983 102 258