0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
TIẾNG PHÁP "MỚI" MÀ CÁC DU HỌC SINH CẦN BIẾT

TIẾNG PHÁP “MỚI” MÀ CÁC DU HỌC SINH CẦN BIẾT

(Việt Pháp Á Âu) – Tiếng Pháp là một ngôn ngữ toàn cầu được 80 triệu người sử dụng như tiếng mẹ đẻ. Nó không những là ngôn ngữ phổ biến mà còn là ngôn ngữ dùng trong giao tiếp và thương mại. Việc thay đổi chính tả một số từ trong tiếng Pháp là biện pháp nhằm giản lược hóa để dễ dàng cho người dân cũng như nhiều sinh viên theo học tiếng Pháp cũng như sinh viên du học Pháp. Cùng tìm hiểu Tiếng Pháp “mới” các bạn nhé.

Tại một giảng đường Đại học thuộc thủ đô Paris tráng lệ, bạn vô tình tìm thấy một quyển vở ai đó bỏ quên và nhìn thấy các từ: “ognon”; “volleyball” hay “sècheresse”… Bạn cho rằng đó là những sai sót sơ đẳng mà chỉ những đứa trẻ bậc Tiểu học mới mắc phải? Bạn đã nhầm, bởi đó mới chính là cách viết chính xác theo quy chuẩn của Viện Hàn lâm quốc gia Pháp, sẽ được giảng dạy đại trà bắt đầu từ năm 2016.

Bài viết Tiếng Pháp “mới” mà các du học sinh cân biết  của Việt Pháp Á Âu – Trung tâm dạy tiếng Pháp uy tín tại Hà Nội, sẽ mang đến cho bạn một vài thông tin hữu ích về vấn đề này.

>>> Có thể bạn chưa biết:

   –   Kinh nghiệm học hiệu quả tiếng Pháp

   –   Chia sẻ kinh nghiệm luyện nghe tiếng Pháp

CÚ SỐC GIẢN LƯỢC HOÁ CHÍNH TẢ 

Ba ví dụ đã được đề cập không phải là những từ duy nhất trong tiếng Pháp chịu sự thay đổi, mà công cuộc cải cách chính tả còn lan rộng đến hơn 2.400 từ khác nhau. Phần lớn sự thay đổi nhằm giản lược hoá các từ theo nhiều cách khác nhau: Thay cụm /ph/ thành /f/ (như trường hợp từ “nénuphar” trở thành “nénufar”), bỏ dấu gạch nối giữa từ kép (như trường hợp từ “week-end” trở thành “weekend”), xoá bớt chữ cái trong từ (như trường hợp từ “oignon” trở thành “ognon”).

Trong nhiều trường hợp còn lại, đó là sự biến mất của dấu mũ trên các chữ ui, ví dụ như “maitresse”; hay phức tạp hơn, sự giản lược trong việc hợp giống hợp số (Dạng phân từ của “laisser” không đổi khi đứng trước một động từ nguyên thể. Ví dụ: Elle s’est laissé mourir).

Tiếng Pháp “mới” mà các du học sinh cần biết 1

Một điều hiển nhiên là những thay đổi không áp dụng cho toàn bộ từ vựng tiếng Pháp; nhưng chính vì vậy mà nó gây nhiều khó khăn cho học sinh và giáo viên (Ảnh: Achives Claude Boyer)

Một cú sốc khác cho những người quan tâm, những thay đổi này không phải được quyết định trong một sớm một chiều, mà vốn đã được Viện Hàn lâm quốc gia Pháp công bố từ những năm 1990.

Mặc dù đã có sự chuẩn bị dài hơi lên đến trên 25 năm, nhưng đến thời điểm được chính thức phổ cập giáo dục vào năm 2016, bối rối vẫn là tâm lý chung của những người có liên quan. Nguyên nhân chính của sự khó khăn này, theo Maurice Druon – một cố thành viên của Viện Hàn lâm quốc gia Pháp, chính là sự giàu có của ngôn ngữ vốn đã phản chiếu sâu sắc vào hệ thống chính tả quốc gia.

>>> Tin liên quan:  Chương trình Aupair Pháp

PHẢN HỔI TỪ NGƯỜI DÂN

Trên thực tế, nhiều người dân đã bày tỏ sự ủng hộ với hệ thống chính tả kiểu cũ. Thậm chí đã từng có phong trào đặt Hashtag #JeSuisCirconflexe, như một cách để tưởng nhớ đến sự “ra đi” của những dấu mũ.

Để hạn chế những cú sốc tiêu cực có thể xảy đến, trước mắt, chính phủ Pháp vẫn cho phép giảng dạy song song hai cách viết chính tả trong bậc Tiểu học; và yêu cầu các ấn bản đại chúng đính kèm thêm những chỉ dẫn có liên quan đến sự khác biệt trong hệ thống chính tả. 

Theo Carlo Marini, một giáo viên tại vùng Charleroi, cải cách này sẽ có những tác động khác nhau giữa các nhóm đối tượng riêng biệt. Nếu như trẻ em có thể dễ dàng tiếp thu hai cách viết thì người lớn sẽ có xu hướng giữ lối chính tả truyền thống. “Và như thế, khi lớp trẻ trưởng thành và phải viết CV xin việc, chúng có thể sẽ bị các chủ doanh nghiệp – những người lớn, đánh giá là không biết viết đúng chính tả”, ông nhấn mạnh.

Với các bạn có ý định du học tại Pháp, tác giả cho rằng việc nắm bắt cách viết mới là vô cùng quan trọng. Và sau đây là danh sách một số từ thông dụng bị thay đổi cách viết:

abrègement
absout
affèterie
aigüe
allègement
allègrement
allégretto
allégro
ambigüe
ambigüité
appâts
apriori
arcboutan
argüer
arrachepied (d’)
artéfact
assèchement
asséner
assoir
autostop
autostoppeur, euse
barcarole
baseball
basketball
bassecontre
bassecontriste
bassecour
bassecourier
basselisse
basselissier
bassetaille
bélitre
bésicles
bizut
blabla
blackout
bluejean
bonhommie
bouiboui
boursoufflement
boursouffler
boursoufflure
boutentrain
bouterole
branlebas
braséro
brisetout
cahutte
candéla
cèleri
charriot
chaussetrappe
chauvesouris
chébec
chéchia
chèvrepied
chichekébab
chowchow
cicérone
cigüe
cinéroman
clochepied (à)
coincoin
combattif
combattivité
complètement
condottière
contigüe
contigüité
corole
coupecoupe
couvrepied
covergirl
cowboy
crèmerie
crènelage
crèneler
crènelure
crèteler
critérium
crochepied.
croquemadame
croquemitaine
croquemonsieur
croquemort
croquenote
cuisseau
déciller
décrescendo
déléatur
déliriu
trémens

 

démiurge
dentelière
désidérata
diésel
dissout
douçâtre
duodénum

édelweiss
embattre
empiètement
évènement
exéat
exéma
exéquatur
exigüe
exigüité
exlibris
exvoto
facsimilé
fairplay
faitout
fèverole
fourretout
froufro
fumerole
gageüre
gélinotte
girole
globetrotteur
grigri
grole
guibole
guilde
handball
harakiri
hautecontre
hautelisse
hautparleur
hébètement
homéo-
hotdog
imbécilité
imprésario
innommé
interpele
jeanfoutre
jéjunum
joailler
kakémono
kifki
levreau
lieudit
lignerole
linoléum
lockout
lunetier
majong
mangetout
mangeüre
marguiller
mariole
média
méhalla
mêletout
mélimélo
mémento
mémorandum
millefeuille
millepatte
millepertuis
motocross
muserole
nénufar
portemonnaie
portevoix
potpourr
poucepied
poussepousse
prêchiprêcha
proscénium
prudhommal
prudhomme
prudhommie
prunelier

ognon
ossobuco
ouillère
pagaille
passepartout
passepasse
pédigrée
pêlemêle

 

pérestroïk

persifflage
persiffler
persiffleur
péséta
pés
piéta
pingpong
pipeline
piquenique
placébo
platebande
ponch
porteclé
portecrayon
portemine
québécois
quincailler
quotepart
rassoir
recéler
recépage
récépée
recéper
réclusionnaire
référendum
réfréne
règlementaire
règlementairement
règlementation
règlementer
relai
révolver
risquetout
rongeüre
rousserole
saccarine
sagefemm
satisfécit
saufconduit
sconse
sècheresse
sècherie
sèneçon
sénescence

sénestre
sènevé
sénior
séquoia
sérapéum
serpillère
sidecar
sombréro
sorgo
sottie
spéculum
statuquo
striptease
suraigüe
sursoir
tamtam
tapecul
tavaïole
téléfilm
téocalli
tépidarium
terreplein
tirebouchon
tirebouchonner
tirefond
tocade
tohubohu
tournedos
traintrain
trémolo
trole
troutrou
tsétsé
vadémécum
vanupied
vélarium
vélopousse
véloski
vélotaxi
vélum
vènerie
ventail
vergeüre
véto
volleyball
weekend
zarzuéla

 

 

>>> Có thể bạn chưa biết:

   –   Visa du học Pháp

   –   Hồ sơ du học Pháp

—————————————————————————————————————-

Để được tư vấn về du học Pháp, xin học bổng du học Pháp và học tiếng Pháp, mời các bạn  liên lạc với Việt Pháp Á Âu thông qua địa chỉ liên hệ sau: 

CÔNG TY TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP VIỆT PHÁP Á ÂU

Hotline     : 0983 102 258
Email       :  duhocvietphap@gmail.com
FanPage :   www.facebook.com/duhocvietphapaau/
Địa chỉ    :   Phòng 1702, Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Leave a Reply

0983 102 258