TCF cùng với DELF/DALF là những chứng chỉ đã vô cùng quen thuộc cho những sinh viên học tiếng Pháp, sử dụng tiếng Pháp cũng như đến các nước nói tiếng Pháp sinh sống và làm việc. Hãy cùng Việt Pháp Á Âu tìm hiểu và phân biệt 4 loại chứng chỉ TCF đang hiện hành tại Việt Nam nhé.
Hiện nay có 4 loại bài kiểm tra TCF: TCF Canada, TCF IRN (B1), TCF Québec và TCF Tout public. Mỗi loại đều có những đặc điểm riêng mà trước khi thi các thí sinh cần phải biết.
Bảng quy đổi điểm DELF/DALF và TCF:
Sơ cấp | Trung cấp thấp | Trung cấp | Trung cấp cao | Nâng cao | Cao cấp |
100 – 199 điểm | 200-299 điểm | 300-399 điểm | 400-499 điểm | 500-599 điểm | 600-699 điểm |
A1 | A2 | B1 | B2 | C1 | C2 |
Nếu bạn phân vân không biết chọn loại nào trong 4 loại chứng chỉ TCF trên, bạn có thể dựa vào các tiêu chí về nhu cầu của bản thân để chọn ra chứng chỉ phù hợp nhất. Mỗi loại TCF được dùng cho một mục đích khác nhau và không phải tất cả được chấp nhận trong nhiều trường hợp.
1. Đối tượng dự thi 4 loại chứng chỉ TCF
TCF Canada
TCF Canada dành cho bất kỳ ai từ 16 tuổi trở lên, bất kể quốc tịch hay tiếng mẹ đẻ, những người nhập cư kinh tế tại Canada hoặc lấy quốc tịch Canada phải nộp một hồ sơ cho Nhập cư, Người tị nạn và Quốc tịch Canada (IRCC).
TCF Canada là bài kiểm tra được Cơ quan Di trú, Người tị nạn và Quốc tịch Canada (IRCC) công nhận.
TCF Canada cũng đã được Bộ Di trú, Ministère de l’Immigration, de la Francisation et de l’Intégration (MIFI) công nhận, kể từ cuối tháng 1 năm 2022 đối với đơn xin nhập cư vào Quebec.
TCF IRN (Intégration, Résidence et Nationalité)
TCF IRN dành cho bất kỳ người nước ngoài nào trên 16 tuổi muốn xác nhận trình độ tiếng Pháp của họ để:
- nộp đơn xin nhập quốc tịch Pháp;
- nộp đơn xin cấp thẻ cư trú dài hạn;
- xác nhận trình độ A1 như một phần của khóa học công dân OFII.
TCF Québec
TCF Québec dành cho bất kỳ ai từ 16 tuổi trở lên, không phân biệt quốc tịch hay tiếng mẹ đẻ, những người muốn nộp hồ sơ nhập cư với Bộ Di trú (MIFI) của Québec.
TCF Tout public
TCF Tout public dành cho bất kỳ ai từ 16 tuổi trở lên có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Pháp và những người muốn học tập (sinh viên, sinh viên tương lai, thực tập, v.v.), chuyên nghiệp (nhân viên hoặc nhân viên tương lai, v.v.) hoặc cá nhân , được đánh giá trình độ tiếng Pháp của họ.
2. Nội dung bài thi chứng chỉ TCF
TCF Canada
Bao gồm 4 bài kiểm tra bắt buộc đánh giá các kỹ năng tiếng Pháp nói chung:
Tổng thời lượng thi là 2 giờ 47 phút:
TCF Canada bao gồm 4 phần thi bắt buộc đánh giá các kỹ năng tiếng Pháp chung:
Phần thi chung:
- Nghe hiểu: 39 câu hỏi trắc nghiệm (4 câu trả lời lựa chọn, một câu trả lời đúng)
- Đọc hiểu: 39 câu hỏi trắc nghiệm (4 câu trả lời lựa chọn, một câu trả lời đúng)
- Viết: 3 bài viết
Phần thi cá nhân (thi trực tiếp với giám khảo):
- Nói: 3 phần
Bảng điểm quy đổi cho TCF Canada, TCF Quebec và TCF Tout public:
Dưới A1 | A1 | A2 | B1 | B2 | C1 | C2 |
0-100 điểm | 101-199 điểm | 200-299 điểm | 300-399 điểm | 400-499 điểm | 500-599 điểm | 600-699 điểm |
TCF IRN (Intégration, Résidence et Nationalité)
TCF IRN bao gồm 4 bài kiểm tra bắt buộc đánh giá các kỹ năng tiếng Pháp nói chung.
TCF IRN chỉ đánh giá kỹ năng ngôn ngữ chứ không phải kiến thức về lịch sử, văn hóa và xã hội Pháp.
Bài thi TCF IRN có tổng thời lượng là 1 giờ 15 phút:
Phần thi chung:
- Nghe hiểu: 20 câu hỏi trắc nghiệm (4 câu trả lời lựa chọn, một câu trả lời đúng) – 15 phút;
- Đọc hiểu: 20 câu hỏi trắc nghiệm (4 câu trả lời lựa chọn, một câu trả lời đúng) – 20 phút;
- Viết: 3 bài viết – 30 phút;
Phần thi cá nhân: Thi trực tiếp với giám khảo
- Nói: 3 phần – 10 phút
Bảng điểm quy đổi cho TCF IRN:
Dưới A1 | A1 | A2 | Đạt B1 |
0-100 điểm | 101-199 điểm | 200-299 điểm | Trên 300 điểm |
TCF IRN chỉ đánh giá đến cấp độ B1 của Khung Tham chiếu Chung Châu Âu về Ngôn ngữ của Hội đồng Châu Âu. Chứng chỉ này cũng có thể được sử dụng như một phần của quá trình xác nhận trình độ A1 (khóa học công dân OFII).
TCF Québec
TCF cho Québec được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các cơ quan có thẩm quyền Quebec khiến việc thực hiện các bài kiểm tra và kỳ thi tiếng Pháp tiêu chuẩn hóa là một phần của quy trình để được cấp Giấy chứng nhận Lựa chọn Québec (CSQ) để xem xét cấp thị thực thường trú. Các nước Pháp và Pháp ngữ cũng bị ảnh hưởng bởi chính sách này.
TCF Québec bao gồm 4 phần thi đánh giá các kỹ năng sử dụng tiếng Pháp nói chung. Mỗi thí sinh có thể chọn làm 1, 2, 3 hoặc 4 bài thi trong số:
Phần thi chung:
- Nghe hiểu: 39 câu hỏi trắc nghiệm (4 phương án, chỉ chọn 1 câu trả lời đúng)
- Đọc hiểu: 29 câu hỏi trắc nghiệm (4 phương án, chỉ chọn 1 câu trả lời đúng)
- Viết: 3 bài viết
Phần thi cá nhân (thi trực tiếp với giám khảo):
- Nói: 3 phần
TCF Québec có thời lượng thay đổi tùy thuộc vào số lượng phần thi mà thí sinh lựa chọn tham gia (tối thiểu từ 12 phút đến tối đa 2 giờ 47 phút):
- Nghe hiểu: 35 phút;
- Đọc hiểu: 60 phút;
- Viết: 60 phút;
- Nói: 12 phút (trong đó có 2 phút chuẩn bị)
TCF Québec đánh giá 6 trình độ của tiếng Pháp (được quy định theo Khung tham chiếu Ngôn ngữ chung châu Âu).
TCF Tout public
TCF public bao gồm 3 bài kiểm tra bắt buộc, được trình bày dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm (QCM) và 2 bài kiểm tra bổ sung và tùy chọn, được cung cấp dưới dạng bài tập và thí sinh có thể chọn thực hiện hoặc không tùy theo nhu cầu của mình:
Là một phần của bài kiểm tra trên máy tính, QCM bao gồm 91 mục. 15 mục bổ sung (mỗi kỹ năng bổ sung 5 mục) so với phiên bản giấy không được tính vào điểm tổng kết. Họ cho phép France Éducation quốc tế thực hiện các phân tích về tính hợp lệ của các phần thi.
TCF TP có thời lượng thay đổi tùy thuộc vào số lượng bài kiểm tra được trình bày (tối thiểu từ 1 giờ 25 phút đến tối đa 2 giờ 37 phút):
- Nghe hiểu: 25 phút
- Ngữ pháp: 15 phút
- Đọc hiểu: 45 phút
- Viết: 60 phút
- Nói: 12 phút (trong đó có 2 phút chuẩn bị)
TCF TP đánh giá 6 trình độ về tiếng Pháp (được quy định theo Khung tham chiếu chung châu Âu).
* Trong khuôn khổ bài thi trên máy tính, thời gian để đọc hiểu, nắm vững cấu trúc ngôn ngữ và hiểu bài viết mất khoảng 10 phút so với bài thi trên giấy.
Tiếng Pháp quá khó, tham khảo ngay các khóa học chất lượng đến từ Việt Pháp Á Âu:
Khóa học tiếng Pháp hè 2022 cùng Việt Pháp Á ÂU
Khóa học TCF cấp tốc với lộ trình 3 tháng cam kết đầu ra
Thi thử trình độ online miễn phí
3. Lệ phí thi của 4 loại chứng chỉ TCF
TCF Canada: 3.500.000 VND
TCF IRN: 3.000.000 VND
TCF Québec:
- Phần thi trắc nghiệm (QCM) (bao gồm kĩ năng Nghe hiểu và Đọc hiểu): 1.800.000 VND
- Phần thi Viết: 800.000 VND
- Phần thi Nói: 900.000 VND
TCF Tout public:
- Phần thi trắc nghiệm (QCM) bắt buộc: 2.000.000 VND
- Phần thi Viết (không bắt buộc – chỉ bắt buộc đối với các thí sinh nộp hồ sơ du học Pháp): 800.000 VND
- Phần thi Nói (không bắt buộc): 900.000 VND
Tuy nhiên, nếu bạn tham gia học dự bị tiếng tại Pháp nên thi bài thi viết đính kèm bởi kĩ năng này là một trong những điều kiện bắt buộc để nhập học.
4. Tài liệu, sách tham khảo:
Bạn đang tự học tiếng Pháp tại nhà và muốn tìm những quyển sách tham khảo chất lượng, những bộ đề thi thử sát với cấu trúc đề thi thực tế của 4 loại chứng chỉ TCF,… Việt Pháp Á Âu gửi tặng bạn những bộ tài liệu hoàn toàn miễn phí. Hãy nhấn vào link để nhận tài liệu ngay nhé:
Những nội dung khác liên quan đến bài thi TCF mời bạn tham khảo tại đây
Hy vọng những thông tin Việt Pháp Á ÂU cung cấp có thể giúp ích cho bạn trong quá trình ôn luyện và thi TCF.
Việt Pháp Á Âu – Đồng hành cùng bạn đi đến thành công!
Thảo Ly – Việt Pháp Á Âu
—————————————————————————————————————-
Để được tư vấn về du học Pháp, xin học bổng du học Pháp và học tiếng Pháp, mời các bạn liên lạc với Việt Pháp Á Âu thông qua địa chỉ liên hệ sau:
CÔNG TY TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP VIỆT PHÁP Á ÂU
Hotline : 0983 102 258
Email : duhocvietphap@gmail.com
FanPage : www.facebook.com/duhocvietphapaau/
Địa chỉ : Phòng 1702, Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội