[CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2022]- Kể từ tháng 1/2022, các trường tại Pháp đều đã áp dụng mức tăng học phí theo quy định mới.
Để được theo học một trường Đại học tại Pháp, du học sinh ngoài khối châu Âu như Việt Nam sẽ phải chi trả mức học phí cao hơn 15 lần so với năm học trước. Cụ thể, khi theo học chương trình cử nhân, mức học phí mới được áp dụng là 2 770 euros thay vì 170 euros. Đối với học viên theo học thạc sĩ, học phí cũng tăng lên mức 3 770 euros. Đây được coi như một giải pháp của Chính phủ nhằm đạt tham vọng nâng số lượng sinh viên du học Pháp từ nay tới năm 2027 lên con số 500 000 người thay vì 300 000 như hiện nay, đồng thời có nguồn kinh phí cải thiện điều kiện học tập, chất lượng đào tạo và tài trợ cho các quỹ học bổng.
Có thể bạn quan tâm :
TOP 5 HỌC BỔNG DU HỌC PHÁP BẰNG TIẾNG ANH
Danh sách các trường công lập có mức học phí mới
1. Đại học Paris Nanterre – Paris X (Nanterre)
2. Đại học Clermont-Auvergne (Clermont-Ferrand)
3. Đại học Aix – Marseille (Marseille)
4. Đại học Toulouse II Jean – Jaurès (Toulouse)
5. Đại học Lyon-II (Lyon)
6 Đại học Rennes-I (Rennes)
7. Đại học Rennes-II (Rennes)
8. Đại học Angers (Angers)
9. Đại học Le Mans (Le Mans)
10. Đại học Tours (Tours)
11. Đại học Évry Val D`Essonne
12. Đại học Rouen-Normandie (Mont-Saint-Aignan)
13. Đại học Limoges
14. Đại học Lorraine (Metz)
15. Đại học Grenoble Alpes (Saint-Martin-d’Hères)
16. Đại học Paris-Sud – Paris XI (Orsay)
17. L’école des hautes études en sciences sociales (EHESS)
18. Đại học Paris Sorbonne Nouvelle – Paris III (Paris)
19. Đại học Artois
20. Đai học Avignon và Pays du Vaucluse
21.Đại học Bordeaux Montaigne
22. Đại học Bourgogne
23. Đại học Bretagne – Occidentale
24. Đại học Bretagne – Sud
25.Đại học Caen Normandie
26. Đại học Cergy Pontoise
27. Đại học Savoie Mont Blanc
28. Đại học Toulon
29. Đại học Toulouse 2- Jean Jaures
30. Đại học Toulouse 1 Capitole
31. Đại học Toulouse 3 – Paul Sabatier
32. Đại học Strasbourg
33. Đại học Tours
34. Đại học Versailles – Saint Quentin en Yvelines
35.Đại học Perpignan Via Domilita
36. Đại học Picardie Junes Verne
37. Đại học Poitiers
38. Đại học Bách khoa vùng Hautes de France
39. Đại học Reims Campagne Ardennne
40. Đại học Rouen – Normandie
41. Đại học Jean Monnet Saint – Etienne
42. Đại học Nimes
43. Đại học Montpellier
44. Đại học Paris 1 Panthéon – Sorbonne
45. Đại học Paris 5 Descartes
46. Đại học Paris 7 Didrot
47. Đại học Paris 8. Vincennes – Saint – Denis
48. Đại học Paris 13
49. Đại học Paris – Saclay
50.Đại học Paris 12 Paris Est Créteil (UPEC)
51. Đại học Paris Est Marne – la – Vallée (UPEM)
52. Đại học Pau et Pays de l`Adour
53. Đại học Le Réunion
54. Đại học le Rochelle
55. Đại học Littorial – Côte d`Opale
56. Đại học Claude Bernard Lyon 1
57. Đại học Lumière Lyon 2
58. Đại học Jean Moulin Lyon 3
59. Đại học Nantes
60. Đại học Nice Sophia Antipolis
61. Trường đại học Corse
62. Đại học Haute – Alsace
Ngoài ra, còn có các trường như :
– Trường Kỹ sư quốc gia Tarbes (ENIT)
– Trường Đại học công nghệ Belfort – Montbéliard (UTBM)
– Hệ thống trường Kỹ sư INSA
– Trường sư phamk Paris Saclay ENS Cachan
– Viện quốc gia về ngôn ngữ và văn hóa phương Đông (INALCO)
Tuy có sự khác biệt giữa một số trường nhưng về cơ bản phí ghi danh năm học tới của các trường trên như sau :
Cử nhân : 2 770 euros/ năm
Thạc sĩ : 3 770 euros/ năm
Tiến sĩ : 380 euros/ năm
Để biết thêm thông tin về điều kiện du học, chính sách học phí và được tư vấn, làm hồ sơ du học Pháp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :
Công ty tư vấn giáo dục và phát triển hội nhập Việt Pháp Á Âu
Hotline : 0983 102 258 (Ms Hà)
Email : duhocvietphap@gmail.com
FanPage : www.facebook.com/duhocvietphapaau/
Địa chỉ : Phòng 1702,Tòa nhà A1, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội.