0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
101 câu giao tiếp tiếng Pháp

101 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT

(Việt Pháp Á Âu) Thực tế, “từ vựng” đóng vai trò nền tảng cho khả năng giao tiếp tiếng Pháp thành thạo. Việc sở hữu vốn từ vựng phong phú giúp bạn tự tin diễn đạt suy nghĩ, ý tưởng một cách rõ ràng và lưu loát. Tuy nhiên, nhiều người gặp khó khăn trong việc học từ vựng, dẫn đến hạn chế khả năng giao tiếp. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn 101 câu giao tiếp thông dụng, giúp bạn chinh phục giao tiếp tiếng Pháp một cách hiệu quả.

1. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI CHÀO HỎI – SALUTATION

1Bonjour !Xin chào !
2Salut ! Chào bạn ! (thân mật)
3Comment ça va ? Khỏe không ?
4Comment vas-tu ? Khỏe không bạn ?
5Comment allez-vous ? Ông/bà cảm thấy thế nào ? (lịch sự)
6Ca va bien, merciTôi khỏe, cảm ơn 
7Et toi ? Còn bạn ? 
8Et vous ? Còn ông/ bà ? (lịch sự)
9Je vais bien, merci Tôi khỏe, cảm ơn 
10Je suis content(e) de te voir Tôi rất vui khi được gặp bạn
11Je suis content(e) de vous voirTôi rất vui khi được gặp ông/ bà
12Comment t’appelles-tu ? Bạn tên gì ? 
13Comment vous appelez-vous ? Ông/ Bà tên là gì ? 
14Je m’appelle QuanTôi là Quân
15Enchanté(e) ! Rất hân hạnh !
16Ravi(e) de faire votre connaissance Rất vui được làm quen với ông/ bà 
17Quel âge as-tu ? Tu as quel age ? Bạn bao nhiêu tuổi ?
18Quel âge avez-vous ? Vous avez quel âge ? Ông/ Bà bao nhiêu tuổi ?
19J’ai 31 ans Tôi 31 tuổi
20À bientôt !Hẹn gặp lại !

2. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP – KHI XIN LỖI – PARDON 

Xem thêm:
Tìm hiểu về từ mượn tiếng Pháp
600 TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY

1Excusez-moi Xin lỗi 
2PardonXin lỗi
3Je suis désolé(e)Tôi rất lấy làm tiếc
4Je m’excuseTôi xin lỗi
5Je suis navré(e)Tôi rất tiếc 
6Je suis confus(e), je ne voulais pas de te déranger Rất xin lỗi, tôi không ý định làm phiền bạn 
7Veuillez m’excuser Xin hãy tha lỗi cho tôi
8Milles excuses Ngàn lần xin lỗi 
9Je regrettes d’avoir dit çaTôi hối tiếc đã nói điều đó 
10Je ne voulais pas t’offenserTôi không có ý xúc phạm bạn 
11Ce n’était pas intentionnelTôi không cố ý
12Je ferais mieux la prochaine fois Tôi sẽ làm tốt hơn vào lần tới
13Je vous demande pardon Tôi xin lỗi ông/ bà 
14Je suis honteux(se)Tôi xấu hổ quá
15Je suis vraiment désolé(e) Tôi thật sự xin lỗi
16J’espère que vous pouvez me pardonner Mong ông/ bà tha lỗi cho tôi
17S’il vous plaît, pardonnez-moiXin hãy tha lỗi cho tôi
18Je suis conscient(e) de mon erreurTôi nhận ra lỗi của mình rồi 
19Je vais faire de mon mieux pour réparer cela Tôi sẽ cố gắng sửa chữa 
20Comment puis-je me faire pardonner ? Làm thế nào để tôi được tha lỗi ? 

3. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI CẢM ƠN – REMERCIEMENT

1Merci beaucoup !Cảm ơn nhiều !
2Merci bien ! Cảm ơn !
3Merci infiniment ! Cảm ơn vô cùng !
4Je vous suis reconnaissant(e) Tôi rất biết ơn bạn 
5Je vous remercie du fond du coeurTôi thật lòng cảm ơn bạn 
6Je ne pourrais jamais vous remercier assezTôi không bao giờ có thể cảm ơn bạn đủ 
7C’est très gentil à vousBạn thật tốt bụng 
8Vous êtes très aimableBạn thật tử tế 
9Vous êtes vraiment sympaBạn thật đáng yêu
10Je vous en suis très reconnaissant(e)Tôi rất biết ơn bạn 
11C’est très aimable à vous Bạn thật tốt bụng
12Je suis touché(e) par votre gentillesse Tôi bị ấn tượng bởi sự tử tế của bạn 
13Vous êtes formidable ! Bạn thật tuyệt !
14C’est très généreux de votre part Bạn thật hào phóng 
15Je suis honoré(e) par votre présence Tôi rất vinh dự vì sự hiện diện của bạn 
16Je ne sais pas quoi dire Tôi không biết nói gì cả
17Vous m’avez vraiment aidé(e)Bạn đã giúp tôi rất nhiều 
18Cela signifie beaucoup pour moiĐiều đó rất quan trọng đối với tôi
19Vous êtes un ange Bạn là một thiên thần 

4. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI GIỚI THIỆU – SE PRÉSENTER

1Je m’appelle …Tôi tên là …
2Mon no, est …Tên tôi là …
3Je viens de …Tôi đến từ …
4J’habite à …Tôi sống ở …
5J’ai … ans Tôi … tuổi
6Je suis né(e) à …Tôi sinh ra ở …
7Je suis étudiant(e)Tôi là sinh viên
8Je suis employé(e)Tôi là nhân viên
9Je suis au chômage Tôi đang thất nghiệp 
10Je suis marié(e)Tôi đã kết hôn 
11Je suis célibataire Tôi còn độc thân
12Je parle un peu de français Tôi nói được một chút tiếng Pháp 
13Je suis ici pour étudierTôi đến đây để học tập
14Je suis ici pour voyagerTôi đến đây để du lịch
15Je suis ici pour visiter des amisTôi đến đây để thăm bạn bè
16J’aime le sportTôi thích thể thao
17J’adore la musiqueTôi say mê âm nhạc
18J’aime la cuisine française Tôi thích ẩm thực Pháp 
19J’aime rencontrer de nouvelles personnesTôi thích gặp gỡ những người mới 

5. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI ĐƯA RA LỜI MỜI – INVITATION

1Tu veux sortir ce soir ? Bạn có muốn đi ra ngoài tối nay không ?
2Est-ce que tu es libre demain soir ? Bạn có rảnh tối mai không ?
3Veux-tu aller au cinéma avec moi ? Bạn có muốn đi xem phim cùng tôi không ?
4On se fait un dîner ce soir ? Chúng ta ăn tối cùng nhau tối nay được không ?
5Je t’invite à prendre un verre Tôi mời bạn uống một ly
6Viens chez moi pour le déjeunerHãy đến nhà tôi ăn trưa
7Je t’invite à un concert ce week-endTôi mời bạn đến một buổi hòa nhạc vào cuối tuần này
8Pouvons-nous nous rencontrer pour discuter? Chúng ta có thể gặp nhau để trò chuyện không ?
9Est-ce que tu as envie de prendre un café avec moi ? Bạn có muốn uống cà phê với tôi không ?
10Je t’invite à un pique-niqueTôi mời bạn đi dã ngoại cùng tôi
11Acceptes-tu de venir à ma fête d’anniversaire? Bạn có đồng ý đến tiệc sinh nhật của tôi không ?
12Viens faire du shopping avec moi Hãy đến cùng tôi đi mua sắm
13Je te propose d’aller au parcTôi đề xuất chúng ta đến công viên.
14Acceptes-tu de m’accompagner à un mariage? Bạn có đồng ý đi cùng tôi đến một đám cưới không ?
15Viens avec moi au musée Hãy cùng tôi đến bảo tàng
16Je t’invite à un dîner en tête-à-têteTôi mời bạn dùng bữa tối riêng tư
17J’organise un barbecue chez moi, veux-tu venir ?Tôi tổ chức tiệc nướng tại nhà, bạn có muốn tới không ?
18Pouvons-nous aller faire du vélo ensemble ? Chúng ta có thể đi xe đạp cùng nhau không ?

6. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ THỜI GIAN – TEMPS 

1Quelle heure est-il? – Tu as l’heure ?Mấy giờ rồi ?
2Il est 10 heuresBây giờ là 10 giờ
3À quelle heure est le rendez-vous ? Cuộc hẹn vào lúc mấy giờ?
4Le rendez-vous est à 14 heuresCuộc hẹn vào lúc 14 giờ
5À quelle heure commence le film ? Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ ?
6Le film commence à 20 heuresBộ phim bắt đầu lúc 20 giờ
7À quelle heure est le prochain train ? Chuyến tàu tiếp theo vào lúc mấy giờ ?
8Le prochain train est à 15 heuresChuyến tàu tiếp theo là lúc 15 giờ
9À quelle heure est le dernier bus?Chuyến xe buýt cuối cùng là lúc mấy giờ ?
10Le dernier bus est à 23 heuresChuyến xe buýt cuối cùng vào lúc 23 giờ 
11Combien de temps ça prend-il pour aller là-bas ? Mất bao lâu để đi đến đó ?
12Ça prend environ une heureMất khoảng một giờ để đi đến đó.
13À quelle heure ouvre le restaurant ? Nhà hàng mở cửa lúc mấy giờ ?
14Le restaurant ouvre à midiNhà hàng mở cửa lúc 12 giờ trưa
15À quelle heure commence le spectacle ? Buổi biểu diễn bắt đầu lúc mấy giờ ? 
16Le spectacle commence à 19 heuresBuổi biểu diễn bắt đầu lúc 19 giờ
17Combien de temps dure le voyage ? Chuyến đi kéo dài bao lâu?
18Le voyage dure environ deux heuresChuyến đi kéo dài khoảng hai giờ

7. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI KHEN NGỢI – COMPLIMENT

1Tu es vraiment talentueux (euse) ! Bạn thật tài năng !
2Bravo ! Xuất sắc !
3Tu as fait du bon travail Bạn đã làm việc rất tốt 
4C’est impressionnant !Thật ấn tượng !
5Félicitations !Xin chúc mừng !
6Tu es incroyable ! Bạn thật đáng kinh ngạc !
7Tu es très doué(e) ! Bạn rất giỏi !
8Bravo pour ton excellence performance ! Xin chúc mừng về thành tích xuất sắc của bạn ! 
9J’admire ta créativité Tôi ngưỡng mộ sự sáng tạo của bạn 
10C’est magnifique !Thật tuyệt vời !
11Ton talent est exceptionnel Tài năng của bạn rất đặc biệt 
12Je suis impressionné(e) par ton effort Tôi bị ấn tượng bởi sự nỗ lực của bạn 
13C’est vraiment bien fait ! Bạn làm thật tốt !
14Tu es un(e) véritable artiste Bạn là một nghệ sĩ thực thụ 
15Ton travail est superbeCông việc của bạn thật tuyệt vời
16Je te félicite pour ton succès Tôi chúc mừng về thành công của bạn
17Je suis fier/ fière de toi Tôi tự hào về bạn 
18C’est du travail de professionnel !Bạn làm việc thật chuyên nghiệp !

8. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NGẠC NHIÊN – SURPRISE

1Oh là là !Ôi trời ơi !
2Quoi ?Cái gì ?
3Non, c’est pas vrai ! Không, không đúng !
4Mais comment est-ce possible ?Nhưng làm thế nào có thể ?
5Ah bon ?Thế à ?
6Je n’en reviens pas !Tôi không tin được !
7Incroyable !Không thể tin được !
8Mais qu’est-ce que c’est que ça ?Nhưng cái gì vậy trời ?
9Je tombe des nues !Tôi bật ngửa !
10Ben dis donc !Thật là !
11Tiens donc !Xem nào !
12Mon Dieu !Chúa ơi !
13Ça alors ! Quá đỗi kì lạ !
14Sacré bleu !Trời ơi !
15Je suis bouche bée !Tôi ngỡ ngàng !
16Je n’aurais jamais cru ! Tôi không bao giờ tin được !
17Sans blague ? Đùa à ?

9. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI ĐƯA RA YÊU CẦU – DEMANDER

1Pouvez-vous m’aider ?Bạn có thể giúp tôi được không ?
2Pouvez-vous m’expliquer cette phrase ? Bạn có thể giải thích câu này cho tôi được không ?
3Pourriez-vous répéter s’il vous plaît ? Bạn làm ơn nhắc lại được không ?
4Est-ce que vous pouvez parler plus lentement?Bạn có thể nói chậm hơn được không ?
5Pouvez-vous me donner votre numéro de téléphone ?Bạn có thể cho tôi SĐT được không ?
6Pourriez-vous éteindre la lumière, s’il vous plaît ? Bạn có thể tắt đèn được không ?
7Pourriez-vous me donner votre opinion à propos de ce sujet ? Bạn có thể cho tôi ý kiến của bạn về chủ đề này được không?
8Est-ce que vous pouvez me montrer comment faire ça? Bạn có thể chỉ cho tôi cách làm được không ?
9Pouvez-vous me dire où se trouve la gare ?Bạn có thể nói cho tôi ga tàu ở đâu được không ?
10Est-ce que vous pouvez ouvrir la fenêtre, s’il vous plaît? Bạn có thể mở cửa sổ được không?
11Pouvez-vous me dire comment arriver à l’hôtel ? Bạn có thể nói cho tôi cách đến khách sạn được không ?
12Pourriez-vous m’envoyer ce fichier par e-mail? Bạn có thể gửi cho tôi tệp này qua e-mail được không ?
13Pouvez-vous me donner votre adresse e-mail? Bạn có thể cho tôi địa chỉ e-mail của bạn được không ?
14Pourriez-vous me prêter de l’argent ?Bạn có thể cho tôi mượn tiền được không?
15Est-ce que vous pouvez me recommander un bon restaurant ? Bạn có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng ngon được không ?
16Pourriez-vous me passer le sel, s’il vous plaît?Bạn có thể đưa cho tôi muối được không ?

10. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ NGHỀ NGHIỆP – PROFESSION 

1Quel est ton métier ? Je suis enseignantBạn làm nghề gì ? Tôi là giáo viên 
2Où travailles-tu ? Je travaille dans une écoleBạn làm việc ở đâu ? Tôi làm việc trong một trường học 
3Qu’est-ce que tu fais dans la vie ?Je suis médecinBạn làm gì trong cuộc sống ?Tôi là bác sĩ ? 
4Depuis combien de temps travailles-tu ici ?Je travaille ici depuis deux ansBạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi ?Tôi làm việc ở đây đã hai năm
5Quel est ton poste ?Je suis directeur des ventesBạn đang giữ chức vụ gì ?Tôi là giám đốc bán hàng 
6Est-ce que tu aimes ton travail ? 
Oui, j’aime mon travail
Bạn có thích công việc của mình không ?Có, tôi thích công việc của mình
7Qu’est-ce que tu fais comme travail ?Je suis ingénieurBạn làm công việc gì ?Tôi là kỹ sư
8Combien d’heures travailles-tu par semaine? Je travaille 40 heures par semaineBạn làm việc bao nhiêu giờ mỗi tuần ?Tôi làm việc 40 giờ mỗi tuần
9Où as-tu étudié pour devenir _______? 
J’ai étudié à l’université de Paris pour devenir avocat
Bạn học ở đâu để trở thành _______?Tôi học tại Đại học Paris để trở thành luật sư

11. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ SỰ CẢM THÔNG – COMPASSION 

1Je suis désolé(e) d’entendre çaTôi xin lỗi khi nghe về điều đó
2Je comprends ta douleurTôi hiểu nỗi đau của bạn
3Je suis là pour toiTôi ở đây để ủng hộ bạn
4Je suis là si tu as besoin de parlerTôi ở đây nếu bạn cần nói chuyện
5Je suis là pour t’aiderTôi ở đây để giúp bạn
6Je suis de tout cœur avec toiTôi đồng cảm với bạn
7Comment te sens-tu ?Bạn cảm thấy thế nào ?
8Tu peux compter sur moiBạn có thể tin tưởng vào tôi
9Je suis là pour t’écouterTôi ở đây để lắng nghe bạn
10Tu es fort/forteBạn rất mạnh mẽ
11Tu vas traverser celaBạn sẽ vượt qua được điều này
12Tu es courageux/courageuseBạn rất dũng cảm
13Tu es un exemple pour nous tousBạn là một tấm gương cho chúng ta
14Je suis fier/fière de toiTôi tự hào về bạn
15Je t’admireTôi ngưỡng mộ bạn
16Tu es une personne formidableBạn là một người tuyệt vời
17Tu es une source d’inspirationBạn là một nguồn cảm hứng
18Tu es une lumière dans ma vieBạn là một ánh sáng trong cuộc đời tôi

12. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI CHẤP NHẬN – ACCEPTATION 

1C’est la vieCuộc sống là vậy đó !
2Il faut faire avecPhải làm như vậy thôi
3On ne peut rien y faireChúng ta không thể làm gì khác
4Il est temps de passer à autre choseĐã đến lúc chuyển sang việc khác thôi
5Il faut voir le bon côté des chosesCần nhìn vào mặt tích cực của vấn đề
6Tout est bien qui finit bienMọi thứ sẽ kết thúc tốt đẹp thôi
7Il faut lâcher prisePhải buông bỏ thôi
8Il faut apprendre à vivre avecCần phải học cách sống chung với nó
9C’est le destinĐó là số phận rồi
10Il faut accepter les choses telles qu’elles sontPhải chấp nhận mọi thứ như chúng đang diễn ra
11Il ne sert à rien de résisterKhông có lợi lộc gì khi phản kháng lại
12Il faut avancerCẩn phải tiến lên
13Il faut prendre les choses comme elles viennentCần phải chấp nhận mọi thứ như chúng đến
14Il faut accepter les conséquencesCần phải chấp nhận hậu quả
15Il faut passer à autre choseCần phải tiếp tục làm những việc khác thôi
16C’est la nature humaineĐó là bản chất con người
17Il faut prendre du reculPhải giữ khoảng cách

13 CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI HỎI ĐƯỜNG – DEMANDER LE CHEMIN

1Où se trouve la gare ? Bạn biết Nhà ga ở đâu không ?
2Pouvez-vous me dire où se trouve la station de métro ? Bạn có thể nói cho tôi bếnxe điện ngầm ở đâu được không ?
3Excusez-moi, pour aller à la tour Eiffel, s’il vous plaît ? Xin lỗi, làm ơn chỉ tôi đếntháp Eiffel với ?
4Comment se rendre à la cathédrale Notre-Dame?Đi đến nhà thờ Đức Bà như thế nào nhỉ ?
5Je cherche la rue Saint-Jacques. Pouvez-vous m’indiquer où elle se trouve ? Tôi đang tìm đường Saint-Jacques. Bạn có thể chỉ cho tôi nó ở đâu được không ?
6Pardon, comment puis-je aller à la rue de Rivoli ?Xin lỗi, tôi có thể đi đến đườngRivoli bằng cách nào ?
7Je cherche la rue de la Paix. Pouvez-vous m’aider ?Tôi đang tìm đường Paix. Bạncó thể giúp tôi không ?
8Je suis perdu(e). Où est la rue Lafayette ? Je suis perdu(e). Où est la rue Lafayette? 
9Pouvez-vous me dire comment aller à la place Vendôme ?Bạn có thể nói cho tôi cách đến quảng trường Vendôme được không?
10Comment se rendre à la rue du Faubourg Saint-Honoré ?Đi đến đường FaubourgSaint-Honoré như thế nào nhỉ ?

14. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ SỞ THÍCH – LOISIRS 

1Je suis passionné(e) de musiqueTôi đam mê âm nhạc
2J’en ai marre de cette situation Tôi chán ngấy với tình hình này
3Je ne sais plus quoi faireTôi không biết phải làm gì nữa
4Cela me dépasseĐiều đó vượt quá khả năng của tôi
5Je ne peux plus supporter çaTôi không thể chịu đựng được nữa
6Je suis au bout du rouleauTôi đang ở giới hạn của sức chịu đựng
7Je suis désespéré(e)Tôi rất tuyệt vọng
8J’en ai ras le bolThế là quá đủ rồi
9C’est trop dur pour moiĐiều đó quá khó đối với tôi
10Je n’en peux plusTôi không thể chịu đựng được nữa
11Cela me rend fou/folleĐiều đó làm tôi điên lên
12J’ai le moral à zéroTôi thất vọng
13Je suis tristeTôi buồn
14Je suis angoissé(e)Tôi lo lắng
15Je suis stressé(e)Tôi căng thẳng quá
16Je suis en train de craquerTôi đang sắp nổ tung đây
17Je suis au bout du tunnelTôi đang ở cuối con đường

15. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI GIẬN DỮ – LA COLÈRE 

1Pourquoi tu m’énerves autant ?Tại sao bạn làm tôi tức giận đến như vậy ?
2J’en ai assez de tes bêtisesTôi đã đủ chịu đựng những trò ngốc nghếch của bạn rồi
3C’est vraiment agaçant !Thật là phiền!
4Arrête de me parler comme ça ! Đừng có nói chuyện với tôi như vậy
5Tu ne comprends jamais rien !Bạn chẳng hiểu gì cả !
6Ça suffit maintenant ! Đủ rồi đấy !
7Tu me rends fou/folle !Bạn làm tôi điên lên !
8Je ne veux plus te parlerTôi không muốn nói chuyện với bạn nữa
9Tu n’as aucune considération pour moiBạn không quan tâm tôi 1 chút nào
10Tu es vraiment énervant/énervante !Bạn thực sự làm tôi tức giận !
11Je ne supporte plus ton attitudeTôi không thể chịu đựng được thái độ của bạn nữa
12Laisse-moi tranquille, Fiche-moi la paix ! Để tôi yên !
13Tu me déçois énormémentBạn đã làm tôi thất vọng rất nhiều
14Je suis dégoûté(e) de ton comportementTôi quá chán về cách cư xử của bạn
15Tu ne respectes pas mes sentimentsBạn không tôn trọng cảm xúc của tôi
16C’est inacceptable, ça ne peut plus continuer comme çaĐiều này không thể chấp nhận được, không thể tiếp tục như vậy

Xem thêm:
CHUYỂN TỪ TIẾNG ANH SANG HỌC TIẾNG PHÁP CÓ KHÓ KHÔNG?
GIỚI THIỆU BỘ SÁCH TIẾNG PHÁP L’ATELIER

16. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ THỜI TIẾT – LA MÉTÉO 

1Quel temps fait-il aujourd’hui ?Hôm nay thời tiết thế nào ?
2Il y a du soleil, c’est une belle journée !Có nắng kìa, hôm nay trời đẹp!
3Il pleut des cordes dehorsTrời mưa như trút nước
4Il semble qu’il va y avoir de l’orageCó vẻ như sắp có cơn dông
5Le ciel est couvert, ça risque de pleuvoirTrời nhiều mây, có khả năng sẽ mưa
6On annonce des averses pour l’après-midiDự báo có mưa rào vào buổi chiều
7Il fait vraiment froid ce matinBuổi sáng nay thật là lạnh
8Ça caille ! Trời lạnh quá !
9La météo annonce des éclaircies pour demainDự báo ngày mai có nắng
10Les nuages se dissipent, le ciel s’éclaircitNhững đám mây tan biến, trời sáng lên
11Le vent souffle assez fort aujourd’huiGió thổi khá mạnh hôm nay
12Les prévisions météo se sont trompées encore une fois !Dự báo thời tiết lại sai một lần nữa !
13Il y a un arc-en-ciel après la pluieCó cầu vồng sau cơn mưa
14On prévoit un temps ensoleillé tout le week-endDự báo thời tiết nắng suốt cả cuối tuần
15Le ciel est complètement dégagé ce soirTrời hoàn toàn quang đãng vào tối nay
16Il fait lourd, on dirait qu’il va pleuvoirTrời oi bức, có vẻ như sắp mưa

17. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ SỰ HOÀI NGHI – LA DOUTE 

1Je ne suis pas sûr(e)…Tôi không chắc…
2Je me demande si…Tôi tự hỏi liệu…
3Est-ce que c’est vraiment le cas ?Liệu đó có phải là thật không ?
4Je ne saurais dire…Tôi không thể nói chắc…
5J’ai du mal à y croireTôi khó mà tin được
6Ça paraît un peu étrange, non ?Có vẻ hơi kỳ quặc, phải không?
7Je ne comprends pas très bien…Tôi không hiểu lắm…
8Je ne suis pas convaincu(e) que…Tôi không thực sự tin rằng…
9C’est possible, mais j’ai des doutesCó thể, nhưng tôi còn nghi ngờ
10Je ne sais pas si c’est le casTôi không biết liệu có phải như vậy không
11Je ne suis pas certain(e)…Tôi không chắc chắn…
12Ça me paraît douteuxNó có vẻ đáng ngờ
13Je ne suis pas sûr(e) que ce soit correctTôi không chắc điều đó có đúng không
14Je suis perplexe face à çaTôi thấy hoang mang với điều này
15C’est difficile à croireKhó mà tin được
16Je me pose des questions à ce sujetTôi đặt câu hỏi về vấn đề này
17Je suis un peu sceptiqueTôi hơi hoài nghi

18. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI DÙNG “BON” 

1Bonjour/ BonsoirChào buổi sáng/tối
2Bonne nuitChúc ngủ ngon
3Bon appétitChúc ngon miệng
4Bonne journéeChúc một ngày tốt lành
5Bonne soiréeChúc một buổi tối vui vẻ
6Bon week-endChúc cuối tuần vui vẻ
7Bon voyageChúc chuyến đi vui vẻ
8Bon courageCan đảm lên
9Bonne chance Chúc may mắn
10Bon anniversaire Chúc mừng sinh nhật
11Bonne santéChúc sức khỏe
12Bonne annéeChúc một năm mới tốt lành
13Bonne fête Chúc ngày lễ vui vẻ
14Bonne continuation ! Tiếp tục cố gắng nhé !
15Bonnes vacances !Chúc kỳ nghỉ vui vẻ !
16Bon rétablissement ! Chúc mau khỏi bệnh !
17Bonne fin de semaine/ Bon weekend !Chúc cuối tuần vui vẻ ! 

19. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI SỬ DỤNG “AVOIR”

1J’ai la pêche Tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng
2J’ai le cafardTôi cảm thấy buồn rầu, chán nản
3Il a le cœur sur la mainAnh ấy rất quan tâm đến người khác
4J’ai le coup de foudreTôi cảm thấy yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên
5J’ai la tête dans les nuages Tôi đang mơ mộng, không tập trung
6J’ai l’eau à la boucheTôi cảm thấy ngon chảy nước miếng (trước món ngon)
7J’ai le moral à zéroTinh thần tôi đang suy sụp
8J’ai la gueule de boisTôi thấy đau đầu sau khi uống rượu
9J’ai un coup dans le nez Tôi say quá
10J’ai l’air dans la luneTôi đang mải mê nghĩ suy
11J’ai un chat dans la gorge Tôi bị viêm họng
12J’ai le nez qui couleTôi bị sổ mũi
13J’ai trop faim/soifTôi cảm thấy rất đói/khát
14J’ai la trouilleTôi cảm thấy sợ hãi
15J’ai les dents longues Tôi khá tham vọng
16J’ai du pain sur la plancheTôi có nhiều việc phải làm

20. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI NÓI VỀ THỂ THAO – SPORT 

1Je fais du tennis tous les matinsTôi chơi tennis hàng sáng
2Quel est ton sport préféré ?Môn thể thao ưa thích của bạn là gì ?
3Hier, j’ai joué au football avec des amisHôm qua, tôi chơi bóng đá với bạn bè
4Mon sport préféré est le basketballMôn thể thao yêu thích của tôi là bóng rổ
5J’aime regarder les matchs de tennis à la télévisionTôi thích xem các trận tennis trên truyền hình
6Comment était le match de football avec tes amis hier ?Trận bóng đá với bạn bè hôm qua như thế nào ?
7Le week-end, je vais à la salle de gym pour m’entraînerCuối tuần, tôi đến phòng tập để tập luyện
8Quels types d’exercices fais-tu à la salle de gym ?Bạn thực hiện các bài tập nào tại phòng tập thể dục ?
9Les exercices de yoga me détendent beaucoupCác bài tập yoga giúp tôi thư giãn rất nhiều
10Mon équipe favorite de football a gagné le match hier soirĐội bóng đá yêu thích của tôi đã thắng trận đấu tối qua
11Je vais participer à un marathon le mois prochainTôi sẽ tham gia một cuộc chạy marathon vào tháng sau
12La boxe nécessite à la fois force et agilitéQuyền anh đòi hỏi sự mạnh mẽ và linh hoạt
13Mon frère aîné est un passionné de sports extrêmes comme le parachutismeAnh trai tôi đam mê các môn thể thaomạo hiểm như nhảy dù
14J’ai remporté une médaille d’or lors du tournoi de natationTôi đã giành được huy chương vàng trong giải bơi lội
15Les cours de Zumba sont amusants et énergiquesCác lớp học Zumba vui nhộn và tràn đầy năng lượng

21. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI MUA SẮM – SHOPPING 

1Je vais faire les magasins aujourd’hui.Tôi sẽ đi mua sắm hôm nay
2Où est-ce que tu aimes faire du shopping ?Bạn thích mua sắm ở đâu ?
3J’adore flâner dans les centres commerciauxTôi rất thích đi dạo trong các trung tâm mua sắm
4J’ai besoin d’acheter de nouveaux vêtementsTôi cần mua quần áo mới
5As-tu déjà fait les soldes ?Bạn đã đi mua sắm trong chương trình giảm giá chưa ? 
6Je cherche une robe élégante pour une occasion spécialeTôi đang tìm kiếm một chiếc váy thanh lịch cho dịp đặc biệt
7Je vais essayer ce pantalon pour voir s’il me va bienTôi sẽ thử quần này để xem có vừa không
8Je préfère acheter des produits de marqueTôi thích mua những sản phẩm có thương hiệu
9Je préfère acheter en ligne pour plus de commoditéTôi thích mua sắm trực tuyến vì tiện lợi hơn
10Combien coûte ce sac à main ?Chiếc túi xách này giá bao nhiêu?
11Pouvez-vous m’aider à trouver ma taille ?Bạn có thể giúp tôi tìm size của tôi không ?
12Je suis à la recherche d’une nouvelle montreTôi đang tìm một chiếc đồng hồ mới
13Cet article est-il en promotion ?Sản phẩm này đang được khuyến mãi không?
14Où est le rayon des produits électroniques ?Khu mặt hàng điện tử ở đâu ?
15Ces chaussures me vont-elles bien ?Đôi giày này vừa với tôi không ?
16Je vais payer en espècesTôi sẽ trả bằng tiền mặt

22. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI ĐI NGÂN HÀNG – À LA BANQUE 

1Bonjour, je voudrais ouvrir un compte bancaireXin chào, tôi muốn mở tài khoản ngân hàng
2Je voudrais retirer de l’argent, s’il vous plaîtTôi muốn rút tiền, làm ơn
3À quelle heure ferme la banque aujourd’hui ?Ngân hàng đóng cửa lúc mấy giờ hôm nay ?
4Je voudrais déposer cet chèque sur mon compteTôi muốn gửi séc này vào tài khoản của tôi
5Je voudrais changer ces dollars en eurosTôi muốn đổi những đô la này thành euro.
6J’aimerais faire un virement bancaire vers un autre compteTôi muốn thực hiện một chuyển khoản sang tài khoản khác
7Où est le distributeur automatique le plus proche ?Máy rút tiền tự động gần nhất ở đâu ?
8J’ai oublié mon code PIN, que dois-je faire ?Tôi quên mã PIN của mình, tôi nên làm gì ?
9Est-ce qu’il y a des frais pour ce service ?Dịch vụ này có mất phí không?
10Puis-je avoir une carte de crédit ?Tôi có thể có một thẻ tín dụng không ?
11Je voudrais vérifier le solde de mon compteTôi muốn kiểm tra số dư trong tài khoản của mình
12Pourriez-vous m’expliquer les options d’épargne que vous proposez ? Bạn có thể giải thích về cáclựa chọn tiết kiệm mà bạn đang cung cấp không ?
13Mon paiement par carte a été refusé, pourquoi ?Thanh toán bằng thẻ của tôi bị từ chối, tại sao vậy ?
14Comment puis-je accéder à mes relevés de compte en ligne ?Làm thế nào để truy cập vào bản sao kê tài khoản trực tuyến?

23. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI ĐI NHÀ HÀNG – DANS LE RESTAURANT 

1Bonjour, une table pour deux, s’il vous plaîtXin chào, một bàn cho hai người, làm ơn
2Pouvez-vous me donner la carte, s’il vous plaît?Bạn có thể đưa cho tôi menu được không ?
3Je voudrais une entrée de soupeTôi muốn một món khai vị là món súp
4Quel est le plat du jour ?Hôm nay có món chính gì không?
5Je vais prendre un steak saignantTôi sẽ gọi món bò tái
6Je préfère une eau plate, s’il vous plaîtTôi muốn uống nước lọc, làm ơn
7L’addition, s’il vous plaîtXin tính tiền
8La cuisine est délicieuse !Món ăn ngon quá !
9Je vais prendre un dessert au chocolatTôi sẽ gọi món tráng miệng có sô cô la
10Le service était excellentDịch vụ tuyệt vời
11Je voudrais régler l’addition maintenantTôi muốn thanh toán tiền ngay bây giờ
12Avez-vous des recommandations du chef ?Bạn có món nào là gợi ý của đầu bếp không ?
13Je suis allergique aux arachides, veuillez en tenir compteTôi dị ứng với lạc, làm ơn chú ý
14Merci pour le repas, c’était délicieux !Cảm ơn vì bữa ăn, nó rất ngon !
15J’aimerais réserver une table pour ce soir à 20 heuresTôi muốn đặt một bàn cho tối nay lúc 20 giờ
16Quelle est la spécialité de la maison ?Món đặc biệt của nhà hàng là gì?
17L’attente est un peu longueThời gian chờ đợi hơi lâu
giao tiếp tiếng pháp

24. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI GỌI ĐIỆN THOẠI – TÉLÉPHONER 

1Puis-je parler à M. Nguyen ? Tôi có thể nói chuyện với ông Nguyen được không?
2Qui est à l’appareil ?Qui est à l’appareil ?
3Je vous rappelle plus tardTôi sẽ gọi lại cho bạn sau
4Je cherche le numéro de téléphone de la pizzeriaTôi đang tìm số điện thoại của quán pizza
5Mon téléphone est en panneĐiện thoại của tôi bị hỏng
6Je n’ai plus de crédit sur mon portableTôi không còn tiền trong điện thoại di động
7Pouvez-vous me passer quelqu’un d’autre ?Bạn có thể cho tôi nói chuyện với ai khác không ?
8J’essaie de te joindre depuis longtempsTôi đã cố gắng liên hệ với bạn từ lâu rồi
9Ne quittez pas, je vous passe le responsableXin đừng cắt máy nhé, tôi sẽ chuyển máy cho trưởng phòng
10Pouvez-vous parler plus fort ? La ligne est mauvaiseBạn có thể nói lớn hơn được không?Đường truyền không tốt lắm
11Vous pouvez me rappeler plus tard ?Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không ?
12Mon téléphone est en mode silencieuxĐiện thoại của tôi đang ở chế độ yên lặng
13Mon téléphone est complètement déchargéĐiện thoại của tôi đã hết sạch pin
14Je vais vous envoyer un SMSTôi sẽ gửi một tin nhắn SMS cho bạn
15Mon téléphone a une mauvaise connexionĐiện thoại của tôi có vấn đề về kết nối
16J’ai décroché, mais personne ne répondaitTôi đã nhấc máy, nhưng không có ai trả lời

25. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI ĐI BỆNH VIỆN – À L’HÔPITAL 

1Bonjour, je suis ici pour un rendez-vous médicalXin chào, tôi có lịch hẹn khám bệnh ở đây
2Où est le service des urgences ? Phòng cấp cứu ở đâu?
3J’ai besoin de voir un médecinTôi cần gặp bác sĩ
4Je me sens très maladeTôi cảm thấy rất mệt
5J’ai mal à la têteTôi đau đầu
6Ma gorge me fait maCổ họng tôi đau quá
7J’ai de la fièvreTôi bị sốt
8J’ai des douleurs dans la poitrineTôi đau ngực
9Je tousse beaucoupTôi ho nhiều
10Mon bras est casséCánh tay tôi bị gãy
11J’ai besoin d’une radiographieTôi cần chụp X-quang
12J’ai des allergies aux médicamentsTôi dị ứng với thuốc
13Je suis diabétiqueTôi bị tiểu đường
14Quand puis-je voir le médecin ?Tôi có thể gặp bác sĩ khi nào ?
15Je vais avoir besoin d’une opérationTôi sẽ cần phải phẫu thuật
16Comment puis-je payer pour les soins médicaux?Tôi có thể thanh toán cho dịch vụ y tế như thế nào?
17Pouvez-vous me donner un médicament pour la douleur ? Bác sĩ có thể cho tôi một loại thuốc giảm đau không ?

Xem thêm:
TỔNG HỢP SÁCH NGỮ PHÁP, TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP (A1, A2, B1, B2)
TẢI BỘ SÁCH NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP MIỄN PHÍ HIỆU QUẢ NHẤT

26. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI SỬ DỤNG “PRENDRE”

1Prendre une décisionĐưa ra quyết định
2Prendre un repasDùng một bữa ăn
3Prendre un caféUống một ly cà phê
4Prendre une doucheTắm vòi hoa sen
5Prendre le busĐi xe buýt
6Prendre des notesGhi chú
7Prendre une photoChụp ảnh
8Prendre rendez-vousHẹn gặp
9Prendre un médicament Uống thuốc
10Prendre un congéNghỉ phép
11Prendre une pauseNghỉ giữa giờ
12Prendre la parolePhát biểu
13Prendre un livre à la bibliothèqueMượn sách từ thư viện
14Prendre une mauvaise habitudeHình thành thói quen xấu
15Prendre soin de quelqu’unChăm sóc ai đó
16Prendre la responsabilitéChịu trách nhiệm
17Prendre un avionĐi máy bay
18Prendre la main de quelqu’unNắm tay ai đó

27. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI SỬ DỤNG “FAIRE”

1Faire les devoirs Làm bài tập
2Faire la cuisineNấu ăn
3Faire la vaisselleRửa bát đĩa
4Faire du sportChơi thể thao 
5Faire du shoppingMua sắm
6Faire attentionChú ý
7Faire la siesteNghỉ trưa
8Faire des amisKết bạn
9Faire la fêteTổ chức tiệc
10Faire des progrèsTiến bộ
11Faire la queueXếp hàng
12Faire un donQuyên góp
13Faire un choixLựa chọn
14Faire une blagueNói đùa
15Faire des économiesTiết kiệm tiền
16Faire une demande en mariageCầu hôn
17Faire peurLàm sợ
18Faire du bruitGây ồn ào

28. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI Ở NHÀ GA – À LA GARE 

1Bonjour, je voudrais un billet de train pour …Xin chào, tôi muốn mua vé tàu đi…
2À quelle heure part le prochain train pour… ?Chuyến tàu sau khởi hành lúc mấy giờ ?
3Quelle est la voie de départ ?Tàu khởi hành từ bến nào ạ ?
4Je voudrais un billet aller simple/aller-retourTôi muốn mua vé một chiều/ khứ hồi
5En première classe ou en deuxième classe ?Bạn muốn đi hạng nhất hay hạng thường ?
6À quelle heure arrive le train à destination ?Tàu đến nơi lúc mấy giờ ?
7Combien coûte un billet pour… ?Một vé tàu đi… bao nhiêu tiền ?
8Pouvez-vous me donner un horaire des trains?Bạn có thể cho tôi xem lịch trình của các chuyến tàu được không ?
9Le train a-t-il du retard ?Liệu tàu có bị trễ không ?
10Puis-je avoir un billet pour demain matin ?Tôi có thể mua vé cho buổi sáng ngày mai được không ?
11Je cherche le guichet des bagages perdusTôi đang tìm quầy thông tin về hành lý bị mất
12Mon billet est-il valable pour ce train ?Vé của tôi có thể dùng cho chuyến tàu này không ?
13Où est la billetterie ?Quầy bán vé ở đâu nhỉ ?
14Je vous remercie pour votre aide !Cảm ơn bạn đã giúp đỡ !

29. CÁC CÂU GIAO TIẾP TIẾNG PHÁP KHI ĐI KHÁCH SẠN – À L’HÔTEL 

1Bonjour, je voudrais réserver une chambreXin chào, tôi muốn đặt một phòng.
2Avez-vous des chambres disponibles ?Còn phòng trống không ạ ?
3Pour combien de nuits ?Dự định ở trong bao nhiêu đêm?
4J’aimerais une chambre doubleTôi muốn một phòng đôi
5Je voudrais un lit supplémentaireTôi muốn một giường thêm
6Où est l’ascenseur ?Thang máy ở đâu nhỉ ?
7Le Wi-Fi est-il gratuit ?Wi-Fi có miễn phí không ?
8Y a-t-il un restaurant dans l’hôtel ?Cho hỏi có nhà hàng trong khách sạn không ?
9Pouvez-vous appeler un taxi pour moi ?Bạn có thể gọi taxi cho tôi được không ?
10Le petit-déjeuner est inclus ?Bữa sáng có bao gồm trong giá phòng không ?
11Je voudrais faire une réservation pour le dînerTôi muốn đặt bàn cho bữa tối
12Avez-vous une chambre avec vue sur la mer ?Có phòng nào nhìn ra biển không ạ ?
13Je veux prolonger mon séjour de deux nuitsTôi muốn gia hạn lưu trú thêm hai đêm
14Où puis-je garer ma voiture ?Tôi có thể đỗ xe ở đâu ?
15Merci pour votre hospitalité !Cảm ơn vì sự hiếu khách của bạn !
16Pouvez-vous me donner la clé de ma chambre ?Bạn có thể đưa cho tôi chìa khóa phòng không ?
17Pouvez-vous m’aider à porter mes bagages jusqu’à ma chambre ?Bạn có thể giúp tôi mang hành lý lên phòng được không ?

101 câu giao tiếp “chìa khóa” được giới thiệu trong bài viết này là hành trang hữu ích giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho khả năng giao tiếp tiếng Pháp hiệu quả. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các bộ sách giao tiếp của Việt Pháp Á Âu như Le Nouveau Taxi, Communication progressive du français, … Đừng quên kiên trì cố gắng học tập để đạt được mục tiêu của bạn nhé !

VÂN – VPAA

—————————————————————————————————————
Để được tư vấn về du học Pháp, xin học bổng du học Pháp và học tiếng Pháp, mời các bạn  liên lạc với Việt Pháp Á Âu thông qua địa chỉ liên hệ sau:

Banner website vpaa

CÔNG TY TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP VIỆT PHÁP Á ÂU

Hotline : 0983 102 258
Email : duhocvietphap@gmail.com
Website : vietphapaau.com 
FanPage : www.facebook.com/duhocvietphapaau/
Địa chỉ : 
 CS1 Số 52 Phố Huy Du, P. Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội 
– CS2 Shophouse V7-A03 The Terra An Hưng, Hà Đông, Hà Nội

0983 102 258