(Việt Pháp Á Âu) – Bằng DELF (Bằng tiếng Pháp cơ bản) và bằng DALF (Bằng tiếng Pháp chuyên sâu) là hai văn bằng chính thức và duy nhất do Bộ giáo dục quốc gia Pháp cấp. Bằng DELF và bằng DALF bao gồm 7 cấp độ độc lập và phù hợp với các cấp độ chung theo CECR (Khung tham chiếu chung châu Âu về chuẩn ngôn ngữ). Cùng Việt Pháp Á Âu theo dõi Lịch thi DELF DALF năm 2025 để có kế hoạch đăng kí thi tiếng Pháp các bạn nhé.
Xem thêm:
KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG PHÁP CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU
KHAI GIẢNG LỚP LUYỆN THI TIẾNG PHÁP DELF B2
I. BẰNG TIẾNG PHÁP DELF-DALF LÀ GÌ ?
Bằng tiếng Pháp DELF (Diplôme d’Études en Langue Française) – Bằng tiếng Pháp cơ bản (A1.1 – B2) và Bằng tiếng Pháp DALF (Diplôme Approfondi de Langue Française) – Bằng tiếng Pháp chuyên sâu (C1-C2) là 2 văn bằng tiếng Pháp chính thức được Bộ giáo dục quốc gia Pháp (Ministère de l’Éducation Nationale) cấp. Khác với chứng chỉ tiếng Pháp TCF chỉ có giá trị 2 năm, bằng tiếng pháp DELF/DALF có giá trị vĩnh viễn và được công nhận trên toàn thế giới.
II. LÝ DO ĐỂ THI LẤY BẰNG DELF-DALF
- Bằng DELF/DALF là văn bằng tiếng chính thức được công nhận trên toàn thế giới
- Văn bằng này được cấp bới Bộ giáo dục quốc gia Pháp nhằm mục đích đánh giá năng lực tiếng pháp của các bạn học sinh, sinh viên có tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Pháp
- Các văn bằng này bao gồm 7 cấp độ (A1.1-A1-A2-B1-B2-C1-C2) theo Khung tham chiếu chung châu Âu về chuẩn ngôn ngữ (CECRL)
- Khác với Chứng chỉ TCF-TEF chỉ có giá trị trong vòng 2 năm thì các bằng tiếng Pháp DELF/DALF có giá trị vĩnh viễn (kể từ ngày nhận bằng).
- Đánh giá trình độ tiếng Pháp cho các cá nhân, học sinh, sinh viên đại học hoặc những người đã đi làm
- Miễn kiểm tra trình độ ngôn ngữ để vào một trường đại học tại Pháp. Đối với các chương trình đào tạo bằng tiếng Pháp từ bậc cử nhân, điều kiện tiếng cần thiết tối thiểu là DELF B2 (hoặc tương đương).
- Được phép thi cả 4 kĩ năng (Nghe – Nói – Đọc – Viết). Giúp cho đánh giá 1 cách toàn diện toàn bộ kĩ năng tiếng Pháp của người học.
- Cùng một bài thi áp dụng trên toàn thế giới: 400.000 thí sinh/năm trên 174 quốc gia
III. LỊCH THI VÀ LỆ PHÍ THI DELF-DALF NĂM 2025
1. DELF-DALF TOUT PUBLIC
Tháng 3
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 27-01-2025 | 07-02-2205 | 08-03-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 27-01-2025 | 07-02-2205 | 15-03-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 27-01-2025 | 07-02-2205 | 09-03-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 27-01-2025 | 07-02-2205 | 16-03-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
C1 | 27-01-2025 | 07-02-2205 | 08-03-2025 | 2 800 000 | 3 100 000 |
C2 | 27-01-2025 | 07-02-2205 | 15-03-2025 | 3 000 000 | 3 300 000 |
Tháng 5
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 07-04-2025 | 18-04-2025 | 10-05-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 07-04-2025 | 18-04-2025 | 17-05-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 07-04-2025 | 18-04-2025 | 11-05-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 07-04-2025 | 18-04-2025 | 18-05-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
C1 | 07-04-2025 | 18-04-2025 | 10-05-2025 | 2 800 000 | 3 100 000 |
C2 | 07-04-2025 | 18-04-2025 | 17-05-2025 | 3 000 000 | 3 300 000 |
Tháng 7
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 09-06-2025 | 20-06-2025 | 05-07-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 09-06-2025 | 20-06-2025 | 12-07-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 09-06-2025 | 20-06-2025 | 06-07-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 09-06-2025 | 20-06-2025 | 13-07-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
C1 | 09-06-2025 | 20-06-2025 | 05-07-2025 | 2 800 000 | 3 100 000 |
C2 | 09-06-2025 | 20-06-2025 | 12-07-2025 | 3 000 000 | 3 300 000 |
Tháng 9
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 04-08-2025 | 15-08-2025 | 06-09-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 04-08-2025 | 15-08-2025 | 13-09-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 04-08-2025 | 15-08-2025 | 07-09-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 04-08-2025 | 15-08-2025 | 14-09-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
C1 | 04-08-2025 | 15-08-2025 | 06-09-2025 | 2 800 000 | 3 100 000 |
C2 | 04-08-2025 | 15-08-2025 | 13-09-2025 | 3 000 000 | 3 300 000 |
Tháng 11
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 13-10-2025 | 24-10-2025 | 08-11-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 13-10-2025 | 24-10-2025 | 15 -11-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 13-10-2025 | 24-10-2025 | 09-11-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 13-10-2025 | 24-10-2025 | 16 -11-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
C1 | 13-10-2025 | 24-10-2025 | 08-11-2025 | 2 800 000 | 3 100 000 |
C2 | 13-10-2025 | 24-10-2025 | 15-11-2025 | 3 000 000 | 3 300 000 |
2. DELF JUNIOR
Tháng 3
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 17-02-2025 | 28-02-2025 | 22-03-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 17-02-2025 | 28-02-2025 | 23-03-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 17-02-2025 | 28-02-2025 | 22-03-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 17-02-2025 | 28-02-2025 | 23-03-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
Tháng 9
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1 | 18-08-2025 | 29-08-2025 | 20-09-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 18-08-2025 | 29-08-2025 | 21-09-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
B1 | 18-08-2025 | 29-08-2025 | 20-09-2025 | 1 800 000 | 2 100 000 |
B2 | 18-08-2025 | 29-08-2025 | 21-09-2025 | 2 600 000 | 2 900 000 |
3. DELF PRIM
Tháng 5
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1.1 | 03-03-2025 | 14-03-2025 | 24-05-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A1 | 03-03-2025 | 14-03-2025 | 25-05-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 03-03-2025 | 14-03-2025 | 24-05-2025 | 1 500 000 | 1 800 000 |
Tháng 11
Kỳ thi trình độ | Mở đăng ký | Đóng đăng ký | Ngày thi | Lệ phí | Phí đăng ký muộn* |
A1.1 | 08-09-2025 | 19-09-2025 | 22-11-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A1 | 08-09-2025 | 19-09-2025 | 23-11-2025 | 1 300 000 | 1 600 000 |
A2 | 08-09-2025 | 19-09-2025 | 22-11-0202 | 1 500 000 | 1 800 000 |
(*) Phí đăng ký muộn này được áp dụng cho các thí sinh đăng ký muộn, sau thời hạn đăng ký đã được ghi rõ đối với từng kỳ thi. Việc đăng ký sau thời hạn sẽ phải được xem xét và đồng ý bởi Trưởng phòng Khảo thí chứ không phải tự động được chấp nhận.
Xem thêm: KHAI GIẢNG LỚP LUYỆN THI TIẾNG PHÁP
IV. CÁC TRUNG TÂM TỔ CHỨC THI DELF-DALF
THÀNH PHỐ | Trung tâm tổ chức thi | Địa chỉ | Điện thoại | Thư điện tử |
DELF-DALF Tout Public |
Hà Nội | Viện Pháp tại Hà Nội | Số 15 Thiền Quang, Hai Bà Trưng | (024) 3201 3300 | examen@ifv.vn | Tháng 3, 5, 7, 9, 11 |
Huế | Viện Pháp tại Huế | Số 1 Lê Hồng Phong | (0234) 38 32 893 / 38 20 872 / 38 22 678 | contacthue@ifv.vn | Tháng 3, 5, 7, 9, 11 |
Đà Nẵng | Viện Pháp tại Đà Nẵng | Số 33 Trần Phú | (0236) 38 18 270 | ecoledanang@ifv.vn | Tháng 3, 5, 9, 11 |
TP. Hồ Chí Minh | Khoa tiếng Pháp, ĐH Sư phạm | Số 280 An Dương Vương, Quận 5 | (028) 38 30 71 03 | khoatiengphap@hcmue.edu.vn | Tháng 3, 5, 7, 11 |
TP. Hồ Chí Minh | IDECAF | Số 31 Thái Văn Lung, Quận 1 | (028) 38 29 54 51 (máy lẻ 112) | ltduyen@idecaf.gov.vn | Tháng 9 |
Cần Thơ | Khoa Phương pháp dạy học tiếng Pháp trường Đại học Cần Thơ | Số 411, Đường 30 tháng 4, Quận Ninh Kiều | (0292) 38 30 174 | nhthai@ctu.edu.vn | Tháng 5, 7, 9, 11 |
Nha Trang | Trung tâm tiếng Pháp trường Đại học Khánh Hoà | 01 Nguyễn Chánh, Phường Lộc Thọ, Thành phố Nha Trang | 09 05 10 12 74 | duongthicatdung@ukh.edu.vn | Tháng 5, 11 |
Vinh | Trung tâm Pháp ngữ Vinh | Số 36 Nguyễn Đức Cảnh | (0238) 38 30 423 | trandonggiang@gmail.com | Tháng 7 |
Sapa – Lào Cai | Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch tỉnh Lào Cai | Số 2 Fansipan, Sapa, Lào Cai | 033 392 5359 | sapatourism@hn.vnn.vn | |
Hải Phòng | Centre PIC Academy | Số 8 lô LK18D, Lê Hồng Phong, Hải An, Hải Phòng | 094 666 12 68 | delfdalf.haiphong@gmail.com | |
Đà Lạt | Trung tâm Pháp ngữ Antenne | 21 Trần Hưng Đạo, Phường 10, Đà Lạt | 0917 661 099 | contact@antenne.vn | Tháng 11 |
Hạ Long | Trung tâm New Sky | 609 Nguyễn Văn Cừ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh | 091 307 23 66 | leduchue6666@gmail.com
| Tháng 3, 5, 7, 9, 11 |
Nguồn : IFV
Nắm được lịch thi DELF/DALF 2025 là bước đầu để bạn chuẩn bị hành trình chinh phục chứng chỉ tiếng Pháp một cách hiệu quả. Nhưng điều quan trọng hơn là bạn cần một phương pháp học tập đúng đắn và sự hỗ trợ từ những người thầy tận tâm.
Với các khóa học chuyên sâu tại Việt Pháp Á Âu, bạn sẽ được hướng dẫn toàn diện từ việc xây dựng nền tảng kiến thức đến rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Chương trình học phù hợp với từng trình độ và được thiết kế nhằm giúp học viên tự tin đối mặt với mọi thử thách của kỳ thi DELF/DALF.
Để được tư vấn về du học Pháp, mời các bạn truy cập: ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC PHÁP CÙNG VIỆT PHÁP Á ÂU
Để được tư vấn về các khóa học tiếng Pháp, mời các bạn truy cập: ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC TẠI VIỆT PHÁP Á ÂU
—————————————————————————————————————
CÔNG TY TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP VIỆT PHÁP Á ÂU
Hotline : 0983 102 258
Email : duhocvietphap@gmail.com
Website : vietphapaau.com
Fanpage : www.facebook.com/duhocvietphapaau/
Địa chỉ :
– CS1 Số 52 Phố Huy Du, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
– CS2 Shophouse V7-A03 The Terra An Hưng, Q. Hà Đông, Hà Nội