0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
0983 102 258 duhocvietphap@gmail.com
600 TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP

600 TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY

(Việt Pháp Á Âu) Tiếng Pháp có khoảng 60.000 đến 75.000 từ trong các từ điển chính thức, nhưng có thể lên đến 1 triệu từ nếu tính cả các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, chỉ 600 từ thông dụng nhất đã chiếm 90% bất kỳ văn bản tiếng Pháp nào. Cùng Việt Pháp Á Âu khám phá những từ vựng tiếng Pháp thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!

I. SỐ LƯỢNG TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP: BAO NHIÊU TỪ LÀ ĐỦ ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ?

Tiếng Pháp sở hữu một kho từ vựng đồ sộ, với số lượng dao động từ 60.000 đến 75.000 từ trong các từ điển chính thức.Con số này có thể lên tới 1 triệu từ nếu tính cả các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, đừng lo lắng nếu bạn không thể ghi nhớ tất cả, vì chỉ 600 từ thông dụng nhất đã chiếm 90% lượng từ vựng được sử dụng trong bất kỳ văn bản tiếng Pháp nào.

Về số lượng từ vựng cần thiết cho giao tiếp hàng ngày, các con số ước tính dao động khá rộng, từ 3000 đến 10.000 từ.Theo nghiên cứu, một người trung bình sử dụng khoảng 3.000 từ cơ bản để giao tiếp hiệu quả.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách 600 từ tiếng Pháp phổ biến nhất, bao gồm động từ, danh từ và tính từ.Theo thang đo Dubois-Buyse, học sinh cuối lớp 3 có vốn từ vựng cơ bản khoảng 3.725 từ. Điều này cho thấy với 5.000 từ, bạn hoàn toàn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Pháp trong hầu hết các tình huống đời sống.

Xem thêm:
CHUYỂN TỪ TIẾNG ANH SANG HỌC TIẾNG PHÁP CÓ KHÓ KHÔNG?
GIỚI THIỆU BỘ SÁCH TIẾNG PHÁP L’ATELIER

BAO NHIÊU TỪ LÀ ĐỦ ĐỂ GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

II. 600 TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY

Xem thêm:
5 CUỐN SÁCH TỐT NHẤT ĐỂ HỌC TIẾNG PHÁP
TẢI MIỄN PHÍ BỘ GIÁO TRÌNH TIẾNG PHÁP HIỆU QUẢ EDITO

NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG PHÁP

bleu/bleue (xanh dương)
super (tuyệt vời)
autre (khác)
bizarre (kỳ lạ)
difficile (khó khăn)
drôle (hài hước)
étrange (lạ lùng)
facile (dễ dàng)
grave (nghiêm trọng)
impossible (không thể)
jeune (trẻ)
juste (đúng, công bằng)
libre (tự do)
malade (ốm)
même (giống)
pauvre (nghèo)
possible (có thể)
propre (sạch sẽ)
rouge (đỏ)
sale (bẩn)

simple (đơn giản)
tranquille (yên tĩnh)
triste (buồn)
vide (trống rỗng)
bon/bonne (tốt)
tout/toute (tất cả)
doux/douce (ngọt ngào, dịu dàng)
faux/fausse (sai, giả)
français/française (thuộc về Pháp)
gros/grosse (to, béo)
heureux/heureuse (hạnh phúc)
mauvais/mauvaise (xấu, tồi)
sérieux/sérieuse (nghiêm túc)
vieux/vieille (già)
vrai/vraie (thật)
ancien/ancienne (cũ, cổ xưa)
beau/belle (đẹp)
blanc/blanche (trắng)
certain/certaine (chắc chắn)
chaud/chaude (nóng)
cher/chère (đắt, thân yêu)
clair/claire (rõ ràng, sáng sủa)
content/contente (hài lòng)
dernier/dernière (cuối cùng)
désolé/désolée (xin lỗi)

différent/différente (khác biệt)
droit/droite (thẳng, phải)
entier/entière (toàn bộ)
fort/forte (mạnh mẽ)
froid/froide (lạnh)
gentil/gentille (tốt bụng)
grand/grande (lớn)
haut/haute (cao)
humain/humaine (thuộc về con người)
important/importante (quan trọng)
joli/jolie (xinh đẹp)
léger/légère (nhẹ)
long/longue (dài)
meilleur/meilleure (tốt nhất)
mort/morte (chết)
noir/noire (đen)
nouveau/nouvelle (mới)
pareil/pareille (giống nhau)
petit/petite (nhỏ)
plein/pleine (đầy)
premier/première (đầu tiên)
prêt/prête (sẵn sàng)
prochain/prochaine (kế tiếp)
quoi (gì) – không thay đổi, thường dùng trong cụm từ “je ne sais quoi”
seul/seule (một mình)
tout/toute (tất cả)
vert/verte (xanh lá)
vivant/vivante (sống)

NHỮNG DANH TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG PHÁP

aide (f) : sự giúp đỡ
chef (m) : người đứng đầu, đầu bếp
enfant (m/f) : đứa trẻ
garde (m/f) : người bảo vệ, sự canh gác
gauche (f) : bên trái
geste (m) : cử chỉ
gosse (m/f) : đứa trẻ (từ lóng)
livre (m) : quyển sách
merci (m) : lời cảm ơn
mort (f) : cái chết
ombre (f) : bóng râm, bóng tối
part (f) : phần, phần chia
poche (f) : túi
professeur (m) : giáo sư, giáo viên
tour (f/m) : tháp, vòng quay
fois (f) : lần
madame (f) : bà
paix (f) : hòa bình
voix (f) : giọng nói
affaire (f) : công việc, vụ việc
année (f) : năm
arme (f) : vũ khí
armée (f) : quân đội
attention (f) : sự chú ý
balle (f) : quả bóng, viên đạn
boîte (f) : hộp
bouche (f) : miệng
carte (f) : bản đồ, thẻ
cause (f) : nguyên nhân
chambre (f) : phòng
chance (f) : may mắn
chose (f) : vật, điều
classe (f) : lớp học
confiance (f) : sự tin tưởng
couleur (f) : màu sắc
cour (f) : sân
dame (f) : quý bà
dent (f) : răng
droite (f) : bên phải
école (f) : trường học
église (f) : nhà thờ
envie (f) : sự thèm muốn
épaule (f) : vai
époque (f) : thời đại
équipe (f) : đội, nhóm
erreur (f) : lỗi
espèce (f) : loài
face (f) : mặt
façon (f) : cách thức
faim (f) : đói
famille (f) : gia đình
faute (f) : lỗi, sai sót
femme (f) : phụ nữ, vợ
fenêtre (f) : cửa sổ
fête (f) : lễ hội, tiệc
fille (f) : con gái
fleur (f) : hoa
force (f) : sức mạnh
forme (f) : hình dạng
guerre (f) : chiến tranh
gueule (f) : mõm (động vật), miệng (từ lóng)
habitude (f) : thói quen
heure (f) : giờ
histoire (f) : lịch sử, câu chuyện
idée (f) : ý tưởng
image (f) : hình ảnh

impression (f) : ấn tượng, sự in ấn
jambe (f) : chân
joie (f) : niềm vui
journée (f) : ngày
langue (f) : ngôn ngữ, lưỡi
ettre (f) : chữ cái, thư
lèvre (f) : môi
ligne (f) : dòng, đường kẻ
lumière (f) : ánh sáng
main (f) : tay
maison (f) : nhà
maman (f) : mẹ
manière (f) : cách thức
marche (f) : bước đi, cuộc đi bộ
merde (f) : phân (từ tục)
mère (f) : mẹ
minute (f) : phút
musique (f) : âm nhạc
nuit (f) : đêm
odeur (f) : mùi
oreille (f) : tai
parole (f) : lời nói
partie (f) : phần, trận đấu
peau (f) : da
peine (f) : nỗi buồn, hình phạt
pensée (f) : suy nghĩ
personne (f) : người
peur (f) : sợ hãi
photo (f) : ảnh
pièce (f) : phòng, đồng tiền
pierre (f) : đá
place (f) : chỗ, quảng trường
police (f) : cảnh sát
porte (f) : cửa
présence (f) : sự hiện diện
prison (f) : nhà tù
putain (f) : gái điếm (từ tục)
question (f) : câu hỏi
raison (f) : lý do
réponse (f) : câu trả lời
robe (f) : váy
route (f) : đường
salle (f) : phòng lớn
scène (f) : sân khấu, cảnh
seconde (f) : giây
sécurité (f) : an ninh
semaine (f) : tuần
situation (f) : tình huống
soeur (f) : chị em gái
soirée (f) : buổi tối
sorte (f) : loại
suite (f) : tiếp theo, dãy
table (f) : bàn
terre (f) : đất
tête (f) : đầu
vérité (f) : sự thật
ville (f) : thành phố
voiture (f) : xe hơi
avis (m) : ý kiến
bois (m) : gỗ, rừng
bras (m) : cánh tay
choix (m) : sự lựa chọn
corps (m) : cơ thể
cours (m) : khóa học, dòng chảy
gars (m) : chàng trai (từ lóng)

mois (m) : tháng
pays (m) : đất nước
prix (m) : giá, giải thưởng
propos (m) : lời nói, chủ đề
sens (m) : ý nghĩa, giác quan
temps (m) : thời gian, thời tiết
travers (m) : khuyết điểm, qua
vieux (m) : người già
accord (m) : thỏa thuận, hòa hợp
agent (m) : đại lý, nhân viên
amour (m) : tình yêu
appel (m) : cuộc gọi, lời kêu gọi
arbre (m) : cây
argent (m) : tiền, bạc
avenir (m) : tương lai
avion (m) : máy bay
bateau (m) : tàu thủy
bébé (m) : em bé
besoin (m) : nhu cầu
bonheur (m) : hạnh phúc
bonjour (m) : lời chào
bord (m) : mép, bờ
boulot (m) : công việc (từ lóng)
bout (m) : đầu, mẩu
bruit (m) : tiếng ồn
bureau (m) : văn phòng
café (m) : cà phê
camp (m) : trại
capitaine (m) : thuyền trưởng, đội trưởng
chat (m) : mèo
chemin (m) : con đường
chéri (m) : người yêu
cheval (m) : ngựa
cheveu (m) : tóc
chien (m) : chó
ciel (m) : bầu trời
client (m) : khách hàng
cœur (m) : trái tim
coin (m) : góc
colonel (m) : đại tá
compte (m) : tài khoản, sự tính toán
copain (m) : bạn bè
côté (m) : bên, phía
coup (m) : cú đánh, lần
courant (m) : dòng chảy, hiện tại
début (m) : sự bắt đầu
départ (m) : sự khởi hành
dieu (m) : thần, chúa
docteur (m) : bác sĩ
doigt (m) : ngón tay
dollar (m) : đồng đô la
doute (m) : sự nghi ngờ
droit (m) : quyền, luật
effet (m) : hiệu ứng, tác động
endroit (m) : địa điểm
ennemi (m) : kẻ thù
escalier (m) : cầu thang
esprit (m) : tinh thần, trí tuệ
état (m) : trạng thái, quốc gia
être (m) : sinh vật, bản thể
exemple (m) : ví dụ
fait (m) : sự kiện, việc làm
film (m) : phim
flic (m) : cảnh sát (từ lóng)
fond (m) : đáy, nền
français (m) : tiếng Pháp, người Pháp

Xem thêm :
BỘ SÁCH BESCHERELLE – CẨM NANG NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP UY TÍN
TUYỂN TẬP SÁCH HỌC TIẾNG PHÁP HIỆU QUẢ CHO NGƯỜI ĐÃ BIẾT TIẾNG ANH (PHẦN 1)

verbes thông dụng

NHỮNG ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG PHÁP

abandonner (v): từ bỏ, bỏ rơi
accepter (v): chấp nhận
accompagner (v): đi cùng, tháp tùng
acheter (v): mua
adorer (v): tôn thờ, rất thích
agir (v): hành động
aider (v): giúp đỡ
aimer (v): yêu, thích
ajouter (v): thêm vào
aller (v): đi
amener (v): đưa đến, dẫn đến
amuser (v): giải trí, làm vui
annoncer (v): thông báo
apercevoir (v): nhận thấy
apparaître (v): xuất hiện
appeler (v): gọi
apporter (v): mang đến
apprendre (v): học, dạy
approcher (v): tiếp cận
arranger (v): sắp xếp, thu xếp
arrêter (v): dừng lại
arriver (v): đến nơi
asseoir (v): ngồi
assurer (v): đảm bảo
attaquer (v): tấn công
atteindre (v): đạt được, chạm tới
attendre (v): chờ đợi
avancer (v): tiến lên
avoir (v): có
baisser (v): hạ xuống
battre (v): đánh, đập
boire (v): uống
bouger (v): di chuyển
brûler (v): đốt, cháy
cacher (v): giấu
calmer (v): làm dịu
casser (v): làm vỡ, phá vỡ
cesser (v): ngừng
changer (v): thay đổi
chanter (v): hát
charger (v): sạc, tải
chercher (v): tìm kiếm
choisir (v): chọn lựa
commencer (v): bắt đầu
comprendre (v): hiểu
compter (v): đếm, tính toán
conduire (v): lái xe, dẫn dắt
connaître (v): biết, quen biết
continuer (v): tiếp tục
coucher (v): đi ngủ, nằm xuống
couper (v): cắt
courir (v): chạy
couvrir (v): che phủ
craindre (v): sợ hãi
crier (v): la hét
croire (v): tin tưởng
danser (v): nhảy múa
décider (v): quyết định
découvrir (v): khám phá
dégager (v): giải phóng, làm thông thoáng
demander (v): hỏi, yêu cầu
descendre (v): đi xuống
désoler (v): làm buồn lòng
détester (v): ghét
détruire (v): phá hủy
devenir (v): trở thành

deviner (v): đoán
devoir (v): phải
dire (v): nói
disparaître (v): biến mất
donner (v): cho
dormir (v): ngủ
échapper (v): thoát khỏi
écouter (v): lắng nghe
écrire (v): viết
éloigner (v): làm xa ra
embrasser (v): hôn, ôm
emmener (v): đưa đi
empêcher (v): ngăn cản
emporter (v): mang đi
enlever (v): lấy đi, cởi ra
entendre (v): nghe
entrer (v): đi vào
envoyer (v): gửi
espérer (v): hy vọng
essayer (v): thử
être (v): là, thì
éviter (v): tránh
excuser (v): xin lỗi
exister (v): tồn tại
expliquer (v): giải thích
faire (v): làm
falloir (v): cần phải
fermer (v): đóng
filer (v): chạy nhanh, biến mất
finir (v): kết thúc
foutre (v): ném, quăng (từ lóng)
frapper (v): đánh, gõ
gagner (v): thắng, kiếm được
garder (v): giữ
glisser (v): trượt
habiter (v): sống, ở
ignorer (v): không biết, bỏ qua
imaginer (v): tưởng tượng
importer (v): nhập khẩu, quan trọng
inquiéter (v): lo lắng
installer (v): lắp đặt, cài đặt
intéresser (v): làm thích thú
inviter (v): mời
jeter (v): ném, vứt
jouer (v): chơi
jurer (v): thề, chửi thề
lâcher (v): thả ra, buông ra
laisser (v): để lại, cho phép
lancer (v): ném, phóng
lever (v): nâng lên
lire (v): đọc
maintenir (v): duy trì
manger (v): ăn
manquer (v): thiếu, nhớ
marcher (v): đi bộ
marier (v): kết hôn
mener (v): dẫn dắt
mentir (v): nói dối
mettre (v): đặt, mặc
monter (v): leo lên
montrer (v): chỉ, cho xem
mourir (v): chết
naître (v): sinh ra
obliger (v): bắt buộc
occuper (v): chiếm, bận rộn
offrir (v): tặng, biếu

oser (v): dám
oublier (v): quên
ouvrir (v): mở
paraître (v): xuất hiện, có vẻ
parler (v): nói
partir (v): rời đi
passer (v): đi qua, vượt qua
payer (v): trả tiền
penser (v): nghĩ
perdre (v): mất
permettre (v): cho phép
plaire (v): làm hài lòng
pleurer (v): khóc
porter (v): mang, đeo
poser (v): đặt, hỏi
pousser (v): đẩy
pouvoir (v): có thể
préférer (v): thích hơn
prendre (v): lấy, cầm
préparer (v): chuẩn bị
présenter (v): giới thiệu
prévenir (v): cảnh báo, báo trước
prier (v): cầu nguyện
promettre (v): hứa
proposer (v): đề xuất
protéger (v): bảo vệ
quitter (v): rời khỏi
raconter (v): kể
ramener (v): đưa về
rappeler (v): nhắc nhở, gọi lại
recevoir (v): nhận
reconnaître (v): nhận ra
réfléchir (v): suy nghĩ
refuser (v): từ chối
regarder (v): nhìn
rejoindre (v): tham gia, gặp lại
remarquer (v): nhận xét, chú ý
remettre (v): đặt lại, hoãn lại
remonter (v): lên lại
rencontrer (v): gặp gỡ
rendre (v): trả lại
rentrer (v): về nhà
répéter (v): lặp lại
répondre (v): trả lời
reposer (v): nghỉ ngơi
reprendre (v): lấy lại, tiếp tục
ressembler (v): giống
rester (v): ở lại
retenir (v): giữ lại
retirer (v): rút ra
retourner (v): quay lại
retrouver (v): tìm thấy lại
réussir (v): thành công
réveiller (v): đánh thức
revenir (v): trở lại
rêver (v): mơ
revoir (v): gặp lại
rire (v): cười
risquer (v): liều lĩnh
rouler (v): lăn, chạy (xe)
sauter (v): nhảy
sauver (v): cứu
savoir (v): biết
sembler (v): có vẻ
sentir (v): cảm thấy, ngửi
séparer (v): tách ra
serrer (v): siết chặt
servir (v): phục vụ

Chú thích :

  • Thang đo Dubois-Buyse: Phân loại các từ tiếng Pháp theo mức độ sử dụng. Mục đích chính của thang đo này là để tạo ra các bài kiểm tra chính tả và bài tập, không phải để đánh giá vốn từ vựng cá nhân.
  • Tham khảo sách “L’échelle Dubois-Buyse” của François Ters, Georges Mayer và Daniel Reichenbach để biết thêm thông tin.

Xem thêm:
TỔNG HỢP SÁCH NGỮ PHÁP, TỪ VỰNG TIẾNG PHÁP (A1, A2, B1, B2)
TẢI BỘ SÁCH NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP MIỄN PHÍ HIỆU QUẢ NHẤT

Tạm kết

Như vậy, bài viết đã giới thiệu danh sách 600 từ vựng tiếng Pháp thông dụng nhất trong giao tiếp hàng ngày. Việc học tập và ghi nhớ những từ vựng này là vô cùng quan trọng để bạn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Pháp trong nhiều tình huống khác nhau. Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng cần chú trọng luyện tập các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để nâng cao trình độ tiếng Pháp của bản thân. Hãy kiên trì học tập và luyện tập mỗi ngày, bạn sẽ đạt được mục tiêu chinh phục tiếng Pháp của mình. Chúc bạn thành công!

VPAA – Sưu tầm

—————————————————————————————————————
Để được tư vấn về du học Pháp, xin học bổng du học Pháp và học tiếng Pháp, mời các bạn  liên lạc với Việt Pháp Á Âu thông qua địa chỉ liên hệ sau:

Banner website vpaa

CÔNG TY TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ PHÁT TRIỂN HỘI NHẬP VIỆT PHÁP Á ÂU

Hotline : 0983 102 258
Email : duhocvietphap@gmail.com
Website : vietphapaau.com 
FanPage : www.facebook.com/duhocvietphapaau/
Địa chỉ : 
 CS1 Số 52 Phố Huy Du, P. Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội 
– CS2 Shophouse V7-A03 The Terra An Hưng, Hà Đông, Hà Nội

0983 102 258